Từ điển Tiếng Việt "bầm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bầm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bầm

- 1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu).

- 2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.

nt. Đỏ tím và hơi đen. Môi tím bầm.nd. Tiếng dùng để gọi và xưng mẹ.nt. Máu đóng lại. Máu bầm.

xem thêm: me, má, mạ, bu, bủ, bầm, u

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bầm

bầm
  • noun
    • (cũ) Mama
    • adj
      • bluish black
        • môi tím bầm lại: lips turning bluish black
        • bị đánh bầm cả người: to be beaten black and blue
        • áo nâu bầm: a black brown jacket
        • đỏ bầm: purple
        • bầm gan tím ruột: black in the face (with rage), purple with anger

    Từ khóa » Bầm đồng Nghĩa Là Gì