Bầm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤m˨˩ | ɓəm˧˧ | ɓəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəm˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𦡣: vạm, bầm, bủm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- băm
- bặm
- bấm
- bám
- bẩm
Danh từ
[sửa]bầm
- Đphg Mẹ. Bầm ra ruộng cấy bầm run,. Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố HữuNếu bạn biết tên đầy đủ của Tố Hữu, thêm nó vào danh sách này.)
Tính từ
[sửa]bầm
- Thâm tím, hơi sẫm đen. Áo nâu bầm.
- Thâm tím, hơi tấy sưng. Bầm da.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Bầm đồng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bầm - Từ điển Việt
-
Các Từ Bầm, U, Bu, Má, Mẹ Thuộc Loại Từ Gì?
-
Bầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bầm" - Là Gì?
-
Bám - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Gọi Mẹ Khác Nhau Trong Tiếng Việt - Tư Vấn - Zing News
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Trong đoạn Văn Sau? - BAIVIET.COM
-
Em Hãy Tìm 5 Từ Cùng Nghĩa Với Từ Mẹ - Hoc24
-
Những Nguyên Nhân Khiến Cơ Thể Hay Bị Bầm Tím
-
Từ Điển - Từ Bầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Chăm Sóc Vết Bầm Tím, Bong Gân Và Căng Cơ | Vinmec
-
Bầm Giập
-
Đặt Câu Với Từ "bầm"