Nghĩa Của Từ Bầm - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Bắc)
    "Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều, Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe!" (THữu; 7) Đồng nghĩa: bu, má, mạ, me, mế, mệ, u

    Tính từ

    thâm tím và hơi đen
    mặt tím bầm áo nâu bầm "Cái mắt thì ngầu lên, hai chân thì đi lảo đảo, cái môi bầm lại mà run bần bật." (NCao; 3) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BA%A7m »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bầm đồng Nghĩa Là Gì