Từ Điển - Từ Bầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bầm
bầm | tt. Đỏ thâm tím, thâm xanh hay thâm xám, dấu đỏ nổi ngoài da khi bị đánh bị kẹp đến giập các tia máu nhỏ nơi đó: Đỏ bầm, máu bầm, bị đánh bầm mình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bầm | - 1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu).- 2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bầm | dt. Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu). |
bầm | tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bầm | dt Từ dùng ở miền núi Bắc-bộ, chỉ người mẹ: Bầm anh ấy là một cán bộ dân vận giỏi. đt Mẹ (ở cả ba ngôi): Con ơi, hôm nay bầm mệt, không đi chợ được, Bầm yêu con, yêu luôn đồng chí (Tố-hữu), Chị về ngay, bầm chờ chị đấy. |
bầm | tt Thâm tím: Bị đánh bầm da. trgt Đỏ thẫm: Có duyên ăn trầu đỏ tía, có nghĩa ăn trầu đỏ bầm (cd). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bầm | tt. Đỏ tím. // Tím bầm: Bầm gan tím ruột. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bầm | d. đ. Từ dùng để chỉ hay gọi người mẹ trong một số địa phương. |
bầm | t. 1. Nói da thịt bị thâm tím. 2. Nói màu đỏ thẫm và hơi tím. Có duyên ăn trầu đỏ tía, Có nghĩa ăn trầu đỏ bầm (tng.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bầm | Đỏ thâm mà có mầu xám: Có duyên ăn trầu đỏ tía, Có nghĩa ăn trầu đỏ bầm, Độc ngầm ăn trầu không đỏ. |
bầm | Tiếng gọi mẹ đẻ, hay dùng nhất ở miền Thượng-du Bắc-kỳ: Bầm tôi (mẹ tôi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bầm bầm
bầm gan lộn ruột
bầm gan nát ruột
bầm gan sôi máu
bầm gan tím ruột
* Tham khảo ngữ cảnh
Nơi cánh tay trái của Minh có một vết tím bầm dài đến hai , ba đốt ngón tay. |
Bạn về ta chẳng dám cầm Giăng tay đưa bạn ruột bầm như dưa BK Anh về em chẳng dám cầm Dang tay đưa bạn , ruột bầm như dưa Anh về em chẳng dám cầm Dang tay đưa bạn , ruột bằm như dưa Anh về em chẳng dám cầm Giăng tay đưa bạn ruột bầm như dưa. |
bầm về bầm gọi : con ơi ! Ra đây bầm bế đến chơi ngoài bà Bố con đi nguyệt về hoa Quên cửa quên nhà , chẳng nhớ đến con. |
Ông giáo xoa dầu lên hai bàn chân vợ xong , yên tâm vì không thấy vết thương trầm trọng nào ngoài vài vết xước và bầm tím trên bàn chân và ống chân bà giáo. |
Đoạn anh ta giả vờ lầm bầm , lắc đầu thất vọng , đưa cây thai bài sang phía khác để ngắm bằng con mắt kia. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bầm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bầm đồng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bầm - Từ điển Việt
-
Các Từ Bầm, U, Bu, Má, Mẹ Thuộc Loại Từ Gì?
-
Bầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bầm" - Là Gì?
-
Bầm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bám - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Gọi Mẹ Khác Nhau Trong Tiếng Việt - Tư Vấn - Zing News
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Trong đoạn Văn Sau? - BAIVIET.COM
-
Em Hãy Tìm 5 Từ Cùng Nghĩa Với Từ Mẹ - Hoc24
-
Những Nguyên Nhân Khiến Cơ Thể Hay Bị Bầm Tím
-
Cách Chăm Sóc Vết Bầm Tím, Bong Gân Và Căng Cơ | Vinmec
-
Bầm Giập
-
Đặt Câu Với Từ "bầm"