Bán Khống – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bán khống trong tài chính có nghĩa là một cách kiếm lợi nhuận từ sự tụt giảm giá của một loại chứng khoán như cổ phiếu hay trái phiếu. Phần lớn các nhà đầu tư theo một khoản đầu tư dài hạn, hy vọng rằng giá của loại chứng khoán đó sẽ lên. Để thu lợi từ việc giá cổ phiếu đi xuống, người bán khống có thể mượn một lượng chứng khoán và bán nó đi, mong muốn rằng nó sẽ giảm giá trong tương lai để người bán khống có thể mua nó lại với mức giá thấp hơn và hưởng lợi nhuận từ sự chênh lệch giá bán và mua.[1] Bán khống có thể gây ra tình trạng giảm giá chứng khoán trong ngắn hạn và tăng giá trong dài hạn vì khi đến hạn, nhà đầu tư phải mua chứng khoán để hoàn trả số chứng khoán đã bán khống trước đó.[1]
Minh họa
[sửa | sửa mã nguồn]Giả sử các cổ phiếu của công ty XYZ nào đấy hiện bán với giá 10 USD một cổ phần. Một người bán khống sẽ mượn 100 cổ phiếu và bán chúng để thu được 1000 USD. Nếu giá cổ phiếu XYZ đó sau đó rớt xuống 8 USD một cổ phần, người bán khống đó sẽ mua lại 100 cổ phiếu đó với giá 800, trả các cổ phiếu cho người chủ gốc và được lợi nhuận 200 USD. Cách làm này có nguy cơ bị lỗ vô hạn. Ví dụ, nếu cổ phiếu của XYZ mượn được bán và trên thực tế giá lên 25 USD, thì người bán khống sẽ phải mua lại với tổng giá là 2500 USD, lỗ mất 1500 USD. Ví dụ 2: A có 1 cây vàng, B vay và bán lấy tiền ngay, giá xuống B mua 1 cây vàng lại trả cho A, như vậy B đã thu lãi từ việc giá xuống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b "Bán khống chứng khoán là gì?". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- http://www.ssc.gov.vn/ubck/faces/prinpage?dDocName=APPSSCGOVVN162077277&_afrLoop=453012334563000&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=null#%40%3F_afrWindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D453012334563000%26dDocName%3DAPPSSCGOVVN162077277%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-state%3D9bqyok870_21 Lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014 tại Wayback Machine
- http://www.ssc.gov.vn/ubck/faces/prinpage;jsessionid=xLTtTSWDtQhmPz8rQzqltjMJ6rQgCgxGX9HB8pnk1vv4DJSn2h0K!-537988225!-1190987334?dDocName=APPSSCGOVVN162077278&_afrLoop=538117394851000&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=null#%40%3F_afrWindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D538117394851000%26dDocName%3DAPPSSCGOVVN162077278%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-state%3D19jtn4n0a0_4 Lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014 tại Wayback Machine
- http://www.ssc.gov.vn/ubck/faces/vi/vilinks/videtail/vichitietdaotao/vidskienthucchungkhoan/vichitiet123?dDocName=APPSSCGOVVN162071852&_afrLoop=453058070329000&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=null#%40%3F_afrWindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D453058070329000%26dDocName%3DAPPSSCGOVVN162071852%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-state%3D9bqyok870_38 Lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến tài chính này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai tài chính
- Thuật ngữ thị trường chứng khoán
- Thị trường tài chính
- Phát minh của Hà Lan
- Bán khống
- Quy tắc tài chính
- Giới thiệu thế kỷ 17
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » M.u.a Nghĩa Là Gì
-
Mua - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mua Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của MUA Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
MUA Là Gì? -định Nghĩa MUA | Viết Tắt Finder
-
M.u.a Là Gì Trong Makeup - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Mua - Từ điển Việt
-
MUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MUA Là Gì? Nghĩa Của Từ Mua - Abbreviation Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "mựa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "mửa" - Là Gì?
-
Mùa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mựa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngày Thanh Toán T+2 Trong Giao Dịch Chứng Khoán Là Gì? T+0, T+1, T ...
-
Mứa Là Gì, Nghĩa Của Từ Mứa | Từ điển Việt