Mua - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mwaː˧˧ | muə˧˥ | muə˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| muə˧˥ | muə˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 模: mạc, mo, mu, mô, mù, mua, mọ
- : mua
- 謨: mùa, mo, mô, mù, mua
- 𢱖: mói, mõ, múa, mó, mò, mua
- : mua
- 𡃗: mua
- 𧷸: mua
- 摸: mạc, mô, mó, mò, mua, mọ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- múa
- mưa
- mựa
- mùa
- mửa
Danh từ
(loại từcây)mua
- Cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, hoa to, màu hồng tím, quả rắn, khi khô nứt ở đỉnh.
Động từ
mua
- Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá). Mua hàng. Đi chợ mua thức ăn.
- (hiếm) Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh.
- Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm cái bực vào người.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
mua
- (Mường Bi) Mua.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ có loại từ cây tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ mang nghĩa hiếm tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Mường
Từ khóa » M.u.a Nghĩa Là Gì
-
Mua Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của MUA Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
MUA Là Gì? -định Nghĩa MUA | Viết Tắt Finder
-
M.u.a Là Gì Trong Makeup - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Mua - Từ điển Việt
-
MUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MUA Là Gì? Nghĩa Của Từ Mua - Abbreviation Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "mựa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "mửa" - Là Gì?
-
Mùa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mựa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngày Thanh Toán T+2 Trong Giao Dịch Chứng Khoán Là Gì? T+0, T+1, T ...
-
Mứa Là Gì, Nghĩa Của Từ Mứa | Từ điển Việt
-
Bán Khống – Wikipedia Tiếng Việt