MUA Là Gì? -định Nghĩa MUA | Viết Tắt Finder
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa chính của MUA
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của MUA. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa MUA trên trang web của bạn. Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt MUA được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
MUA có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt MUA, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.Tất cả các định nghĩa của MUA
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của MUA trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
MUA | Bản ghi nhớ của sự hiểu biết và thỏa thuận |
MUA | Bảo trì nhóm bỏ chặn |
MUA | Bảo tàng khảo cổ học dưới nước |
MUA | Bộ đại học vấn đề |
MUA | Các liên minh hàng hải của Úc |
MUA | Các đơn vị cơ giới của hành động |
MUA | Cơ quan Municipal Tiện ích |
MUA | Hiệp hội Malaysia tiết niệu |
MUA | Khu vực Underserved về mặt y tế |
MUA | Khu vực đô thị lớn |
MUA | Mail User Agent |
MUA | Marvel Ultimate Alliance |
MUA | Mujeres Unidas y Activas |
MUA | Multiattribute phân tích Tiện ích |
MUA | Nhiều đơn vị hoạt động |
MUA | Thao tác dưới gây mê |
MUA | Thu nhỏ máy bay không người lái |
MUA | Trang điểm Alley |
MUA | Trang điểm máy |
MUA | Tác nhân quản lý người dùng |
MUA | Tạo nên nghệ sĩ |
MUA | Tạo thành từ viết tắt |
MUA | Vật liệu sử dụng thỏa thuận |
MUA | Đo lường sự không chắc chắn phân tích |
MUA | Đánh giá tiện ích quân sự |
MUA | Đơn vị tích giải thưởng |
MUA | Đại học y khoa of the Americas |
MUA | Độ cao tối đa có thể sử dụng |
MUA | Độc hại người dùng hoạt động |
Trang này minh họa cách MUA được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của MUA: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của MUA, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
‹ MUC
MUF ›
MUA là từ viết tắt
Tóm lại, MUA là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như MUA sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt MUA
Sử dụng MUA làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt MUA
Vì MUA có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- JAC
- ESTD
- FYKI
- PAWG
- JOP
- EOY
- BTTM
- FYL
- DBSM
- KPJ
- LGPT
- NFSW
- OOTO
- SBBW
- FMP
- OVT
- MQO
- TBU
- GILF
- YOE
- SJZ
- FMBA
- FCST
- NCNT
- TBA
- VVS
- LTB
Bài viết mới nhất
Từ khóa » M.u.a Nghĩa Là Gì
-
Mua - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mua Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của MUA Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
M.u.a Là Gì Trong Makeup - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Mua - Từ điển Việt
-
MUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MUA Là Gì? Nghĩa Của Từ Mua - Abbreviation Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "mựa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "mửa" - Là Gì?
-
Mùa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mựa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngày Thanh Toán T+2 Trong Giao Dịch Chứng Khoán Là Gì? T+0, T+1, T ...
-
Mứa Là Gì, Nghĩa Của Từ Mứa | Từ điển Việt
-
Bán Khống – Wikipedia Tiếng Việt