Mua Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Chợ Điền Tiếng Việt là gì?
- cửa Tiếng Việt là gì?
- thâm hiểm Tiếng Việt là gì?
- thẩm mỹ Tiếng Việt là gì?
- lớp Tiếng Việt là gì?
- nghĩa dũng Tiếng Việt là gì?
- tàu vét Tiếng Việt là gì?
- đột kích Tiếng Việt là gì?
- ra tuồng Tiếng Việt là gì?
- lam chướng Tiếng Việt là gì?
- sạch bóng Tiếng Việt là gì?
- chiêm bái Tiếng Việt là gì?
- Thanh Tùng Tiếng Việt là gì?
- dặn Tiếng Việt là gì?
- trưởng tử Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mua trong Tiếng Việt
mua có nghĩa là: Danh từ: . Cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, hoa to, màu hồng tím, quả rắn, khi khô nứt ở đỉnh.. - 2 đg. . Đổi tiền lấy vật (thường là hàng hoá). Mua hàng. Đi chợ mua thức ăn. . (id.). Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng. Mua lòng khách. Bán tiếng mua danh. . Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay ngoài ý muốn. Đã mất công lại mua thêm cái bực vào người.
Đây là cách dùng mua Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mua là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » M.u.a Nghĩa Là Gì
-
Mua - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của MUA Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
MUA Là Gì? -định Nghĩa MUA | Viết Tắt Finder
-
M.u.a Là Gì Trong Makeup - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Mua - Từ điển Việt
-
MUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MUA Là Gì? Nghĩa Của Từ Mua - Abbreviation Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "mựa" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "mửa" - Là Gì?
-
Mùa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mựa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngày Thanh Toán T+2 Trong Giao Dịch Chứng Khoán Là Gì? T+0, T+1, T ...
-
Mứa Là Gì, Nghĩa Của Từ Mứa | Từ điển Việt
-
Bán Khống – Wikipedia Tiếng Việt