Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Bận rộn tiếng Anh là busy, phiên âm là /'bɪzi/, một tính từ dùng để miêu tả việc chúng ta làm nhiều việc cùng một lúc, việc này liên tiếp việc kia.
Để sự bận rộn của bản thân có nghĩa, bạn nên lập một danh sách những điều làm bạn muốn bận, theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới, sau đó thiết lập thời gian cố định để thực hiện những việc bận này.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tới bận rộn.
Full /ful/: Đầy.
Hectic /'hektik/: Tất bật.
Putter /´pʌtə/: Bận rộn lăng xăng.
Occupy /'ɔkjuai/: Bận rộn với.
Fluster /´flʌstə/ : Sự bận rộn.
Absorb /əb'sɔ:b/: Miệt mài.
Engross /in´grous/: Mê mải.
Engaged /in´geidʒd/: Bận việc.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bận rộn.
He is very busy.
Anh ta rất bận rộn.
He is as busy as a bee.
Anh ấy bận rộn như một con ong.
The busiest hotel profession is July, August every year.
Nghề khách sạn bận rộn nhất là tháng tám hàng năm.
Doctors are busy people.
Các bác sĩ là những người bận rộn.
She's busy with her homework.
Cô ấy bận công việc ở nhà.
Please go away, can't you see I'm busy?
Xin anh đi đi, anh không thấy tôi đang bận hay sao?
She's busy writing letters.
Cô ấy đang bận viết thư.
Bài viết bận rộn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Tu Bận Trong Tieng Anh
-
BẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bận' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Cách Nói Tôi Bận Rồi Trong Tiếng Anh Như Thế Nào ? - StudyTiengAnh
-
• Bận, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Busy, Time, Wear | Glosbe
-
Bận Rộn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TÔI RẤT BẬN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
5 Cách để Nói Tôi Bận Lắm Trong Tiếng Anh | IELTS Nhung Tran
-
8 Từ Chỉ "người Bạn" Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Dắt Túi 12 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Bận Rộn Dùng Cho Nhiều Ngữ ...
-
Sự Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Nói Bận Rộn Trong Tiếng Anh
-
4 Cách Nói "tôi Bận" Sang Chảnh Trong Tiếng Anh - YouTube
-
Bận Rộn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky