Bảng TỔNG HỢP Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Hay Và ý Nghĩa
Có thể bạn quan tâm
Đã bao giờ, khi xem phim Hàn, các bạn thắc mắc ý nghĩa tên của các nhân vật trong phim chưa. Hay là các bạn tò mò muốn biết tên idol của mình mang nghĩa gì trong tiếng Hàn. Hoặc các bạn có muốn, dịch tên của mình ra tiếng Hàn không. Bài viết dưới đây của du học Hàn Quốc Thanh Giang sẽ chia sẻ tất tần tật những điều ấy cho các bạn biết nhé.
TÌM HIỂU cấu trúc tên của người Hàn
Mỗi người Hàn Quốc sinh ra, tên của họ trong giấy khai sinh đều gồm 2 phần, đó là Hangul và chữ Hán. Trong cuộc sống hằng ngày thì chỉ gọi nhau bằng tên Hangul thôi. Mình ví dụ thành viên Jisoo của BLACKPINK có tên tiếng Hàn là 김지수 (Kim Jisoo), trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây trong từ “trí thông minh”, Tú ở đây trong từ “ưu tú, thanh tú”). Nên rất có thể, khi cha mẹ Jisoo đặt tên cho cô ấy, là mong muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji - tiếng Hán là Trí, trong Trí thông minh), vừa xuất chúng (Soo - tiếng Hán là Tú, trong tinh tú, ưu tú).
Vậy thì các tên tiếng Hàn khác có nghĩa là gì nhỉ. Tiếng Hàn sử dụng cả từ thuần Hàn và từ Hán hàn, nên các tên cũng sẽ được mang theo 2 ý nghĩa như vậy. Ví dụ, Sarang 사랑(tình yêu) hay Sowon소원 (ước muốn) là những cái tên thuần Hàn. Còn Jisoo 지수 (trí tú), Teayang 태양 (thái dương) là những cái tên có gốc tiếng Hán.
Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi,...), hai chữ tiếp theo là tên (ví dụ Jisoo, Somi, Taehyung,..), trong đó thì (Ji, So, Tae là tên chính còn Soo, Mi, Hyung là các tên phụ).
Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn, ý nghĩa của các tên nữ tiếng Hàn trong bảng dưới đây nhé.
Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất
아영 | A Young | Tên này có nghĩa là “tinh tế.” |
애차/ 애라 | Ae-Cha/Aera | cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười |
애리 | Ae Ri | tên này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều) |
아인 | Ah-In | người con gái có lòng nhân từ |
아라 | Ara | xinh đẹp và tốt bụng |
아름 | Areum | người con gái đẹp |
안정 | Ahnjong | yên tĩnh, bình yên |
봉차 | Bong Cha | cô gái cuối cùng |
봉선 | Bongseon | “bông hoa thiếu kiên nhẫn.” |
별 | Byeol | ngôi sao |
바다 | Bada | đại dương – mong con luôn ra biển lớn |
바람 | Baram | ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà |
빛나 | Bitna | tỏa sáng |
봄 | Bom | mùa xuân |
채원 | Chaewon | sự khởi đầu tốt đẹp |
찬미 | Chan-mi | luôn được ngợi khen |
치자 | Chija | một loài hoa xinh đẹp (hoa dành dành) |
친선 | Chin Sun | chân lý và lòng tốt, "Chin" thật, "Sun" lòng tốt |
초 | Cho | đẹp |
초히 | Cho-Hee | niềm vui tươi đẹp |
춘히 | Choon Hee | cô gái sinh ra vào mùa xuân |
출 | Chul | cứng rắn, sự chắc chắn |
정차 | Chung Cha | người con gái quý tộc |
다 | Da | đạt được, chiến thắng |
다섬 | Dasom | Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “tình yêu” |
대 | Dea | tuyệt vời |
다은 | Da-eun | lòng tốt |
데지 | Deiji | cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc. |
의 | Eui | người luôn công bằng |
은 | Eun | có nghĩa là bạc (ngân), mong con có cuộc sống sung túc |
은애 | Eun Ae | “ân sủng” và “tình yêu” |
은지 | Eunji | lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót |
은주 | Eunjoo | bông hoa nhỏ duyên dáng |
가은 | Ga Eun | mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp |
경희 | Gyeonghui | người con gái đẹp và có danh dự |
기 | Gi | người con gái dũng cảm |
구 | Goo | luôn hoàn thành mọi việc |
하은 | Ha Eun | người tài năng, có lòng tốt |
해 | Hae | (hải) Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đại dương” |
해바라기 | Haebaragi | Hoa hướng dương |
하윤 | Hayoon | ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương cho con gái |
하나 | Hana | được yêu quý, yêu thích của tôi |
하늘 | Haneul | bầu trời tươi đẹp |
하루 | Haru | Tên này có nghĩa là “ngày.” |
화영 | Hwa Young/ Haw | bông hoa đẹp, trẻ trung |
헤란 | Hei-Ran | bông lan xinh đẹp |
호숙 | Ho-Sook | nghĩa là “một hồ nước trong.” |
희영 | Hee-Young | Cái tên này có nghĩa là “niềm vui” và “sự thịnh vượng” |
혜진 | Hyejin | người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm |
해바라기 | Haebaragi | hoa hướng dương |
혜 | Hye | người phụ nữ thông minh |
현 | Hyeon | người con gái có đức hạnh |
효 | Hyo | có lòng hiếu thảo |
효주 | Hyo-joo | ngoan ngoãn |
혁 | Hyuk | rạng rỡ, luôn tỏa sáng |
재 | Jae | thông minh, sáng sủa |
장미 | Jang-Mi | hoa hồng tươi đẹp |
지 | Ji | cô bé khôn ngoan, trí tuệ |
지은 | Jieun | điều bí ẩn, huyền bí |
지민 | Jimin | nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh |
진애 | Jin-Ae | sự thật, tình yêu, kho báu |
지우 | Jiwoo | giàu lòng thương xót |
지영 | Jiyoung | thắng lợi, tên tiếng Hàn cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng |
준 | Joon | đặt tên cho con gái bằng tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng |
정 | Jung | một cái tên phổ biến trong các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết |
카네이션 | Kaneis Yeon | hoa cẩm chướng |
관 | Kwan | cô gái mạnh mẽ |
경순 | Kyung-Soon | vinh dự và nhẹ nhàng |
경 | Kyung | được tôn trọng |
경허 | Kyung-Hu | một cô gái ở thủ đô |
경미 | Kyung Mi | vẻ đẹp được tôn vinh |
미차 | Mi Cha | cô bé tuyệt đẹp |
미영 | Mi Young | có vẻ đẹp vĩnh cửu |
민들레 | Mindeulle | hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng |
미경 | Mikyung | đẹp, phong cảnh đẹp |
민지 | Minji | cô gái có trí tuệ nhạy bén |
민서 | Minsuh | người đàng hoàng |
모란 | Molan | hoa mẫu đơn |
명희 | Myung-Hee | Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “niềm vui vui vẻ.” |
나비 | Nabi | con bướm xinh đẹp |
나리 | Nari | hoa lily |
오라 | Ora | màu tím thủy chung |
새 | Sae | con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng |
사랑 | Sarang | Tên này có nghĩa là “tình yêu.” |
상희 | Sang-Hee | người con gái có lòng nhân từ |
세나 | Sena | vẻ đẹp của thế giới |
서 | Seo | mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá |
서현 | Seohyun | nghĩa là tốt lành, nhân đức |
승 | Seung | chiến thắng |
수민 | Soomin | thông minh, xuất sắc |
소라 | Sora | con là bầu trời của ba mẹ |
선히 | Sun Hee | niềm vui và lòng tốt |
순정 | Sun Jung | tốt bụng và cao thượng |
성 | Seong | (thành) hoàn thành, thành công |
선화 | Seonhwa | hoa thủy tiên |
태양 | Taeyang | mặt trời |
환 | Whan | luôn phát triển |
욱 | Wook | mặt trời mọc |
웅 | Woong | cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp |
양귀비 | Yang-gwi bi | hoa anh túc |
연 | Yeon | Tên hoàng gia Hàn Quốc này có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ” |
여나 | Yeona | người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ |
영 | Yeong | tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm |
연 | Yon | hoa sen nở rộ |
유나 | Yoonah | ánh sáng của thần chúa |
윤서 | Yoon-suh | tuổi trẻ vĩnh cửu |
영희 | Young-hee | cô gái đẹp và có lòng dũng cảm |
영미 | Young-mi | người con gái xinh đẹp |
Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn
Như vậy, các bạn đã biết ý nghĩa tên của người Hàn rồi. Vậy thì, nếu các bạn muốn dịch tên của mình từ tiếng Việt ra tiếng Hàn thì sao nhỉ. Sẽ có 2 cách dịch, đó là dịch theo phiên âm và dịch theo nghĩa. Hầu như các trường hợp, chúng ta sẽ dùng cách dịch theo phiên âm. Ví dụ, tên là Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 쩐티빅응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị 티 Thu 투 Trang 짱. Nhưng phiên âm như này, tên của chúng ta sẽ không “chuẩn Hàn”, không giống tên của người bản địa cho lắm. Nên sẽ có cách dịch thứ hai là dịch theo nghĩa.
Người Hàn và người Việt chúng ta đều có sử dụng tiếng Hán trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến của nước ta sang tiếng Hàn:
Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt | Họ trong tiếng Trung (Hán tự) | Họ trong tiếng Hàn | |
Trần | 陈· | 진 | Jin |
Ngô | 吴 | 오 | Oh |
Hoàng/ Huỳnh | 皇 | 황 | Hwang |
Đăng | 登 | 등 | Deung |
Võ/ Vũ | 武 | 무 | Moo |
Dương | 杨 | 양 | Yang |
Phạm | 范 | 범 | Beom |
Trương | 张 | 장 | Jang |
Phan | 翻 | 반 | Pan |
Đỗ | 杜 | 도 | Do |
Hồ | 胡 | 호 | Ho |
Lý | 李 | 이 | Lee |
Cao | 高 | 고 | Go |
Nguyễn | 阮 | 원 | Won |
Lê | 黎 | 려 | Ryeo |
Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn
Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:
- An: Ahn 안
- Diệp: Yeop 옆
- Dương: Yang 양
- Tâm: Sim 심
- Yến: Yeon 연
- Vân: Woon 운
- My/Mỹ: Mi 미
- Liên: Ryeon 련
- Lê/Lệ: Ryeo 려
- Phương: Bang 방
Trên đây, mình đã chia sẻ đến các bạn tên tiếng Hàn hay cho nữ cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho các bạn những chia sẻ hữu ích. Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn thật ưng ý. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ du học của mình. Thanh Giang chào thân ái. Sarang Haeyo.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Nguyên âm là gì? TÌM HIỂU nguyên âm tiếng Hàn Quốc
- Cảm ơn tiếng Hàn – TỔNG HỢP cách cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
- Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - TOP lời chúc hay và ý nghĩa nhất
- Tự học tiếng Hàn và TOP “công cụ” giúp bạn học nhanh và hiệu quả hơn
- Xin lỗi tiếng Hàn - Câu cửa miệng quen thuộc mà du học sinh nên tìm hiểu khi dự định sống tại Hàn
- Bất quy tắc tiếng Hàn bản chuẩn và đầy đủ dành cho người học tiếng Hàn
- Cách viết tiếng Hàn – TOP mẹo hay giúp bạn viết tiếng Hàn Quốc đơn giản
- Chúc mừng năm mới tiếng Hàn - [List] Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn đáng yêu và ý nghĩa
- Tạm biệt tiếng Hàn - Cách giao tiếp ngôn ngữ “Trang trọng” mang đậm nét nghi lễ truyền thống của người Hàn
- Luyện đọc tiếng Hàn – Chia sẻ nguồn luyện đọc hiệu quả cho người mới
- Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
- Patchim trong tiếng Hàn và cách sử dụng phụ âm cuối trong tiếng Hàn Quốc
- Giáo trình Sejong – TOP 4 giáo trình tiếng Hàn phổ biến nhất – Tải giáo trình Sejong
- Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn – TOP quy tắc phát âm CƠ BẢN cho người mới bắt đầu
- Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
- Topik 3 là gì? Topik 3 cần bao nhiêu điểm? Tiêu chuẩn đánh giá như thế nào?
- Những câu nói tiếng Hàn dễ thương đặc biệt hữu ích để luyện tập học tiếng
- Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
- Tính từ trong tiếng Hàn – TOP 150+ tính từ PHỔ BIẾN NHẤT
- Những câu nói tiếng Hàn hay - TỔNG HỢP STT tiếng Hàn “CỰC Ý NGHĨA”
- Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng
- Câu gián tiếp trong tiếng Hàn
- Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất.
- Cách nói tuổi trong tiếng Hàn với cấu trúc câu siêu dễ nhớ dành cho du học sinh theo học tiếng Hàn
- KLAT - Chứng chỉ tiếng Hàn và những điều cần biết
- Bạn đang làm gì tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
- Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống mà bạn không nên bỏ qua
- Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
- Thì trong tiếng Hàn – Cấu trúc và cách sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Hàn
- Học Topik 5 mất bao lâu - Giải đáp thắc mắc - Làm sao để đạt Topik 5?
- Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
- Code Hàn Quốc – Mã code visa và những THÔNG TIN du học sinh cần nắm
- Từ vựng tiếng hàn về tính cách - Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.
- Cách ghép tiếng Hàn – Tổng hợp các NGUYÊN TẮC cơ bản người học cần nắm
- Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc - “Tài liệu vàng” để phân biệt màu sắc qua thị giác và ôn luyện tiếng Hàn
- Các đuôi câu trong tiếng Hàn - Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
- Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
- Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản – Giúp bạn học tiếng Hàn HIỆU QUẢ hơn
- Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn - TOP những câu thông dụng nhất
- Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất
- Hướng dẫn học tiếng Hàn – TOP cách học tiếng Hàn HIỆU QUẢ cho người mới
- Video học tiếng Hàn – TOP kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc chất lượng nhất
- Từ vựng tiếng hàn về đồ vật giúp bạn tự tin gọi tên từng đồ vật trong nhà
- Học tiếng Hàn bằng hình ảnh – HƯỚNG DẪN cách học nhanh và hiệu quả
- Từ vựng tiếng hàn về tình yêu - 10 cấp độ “YÊU” trong tiếng Hàn
- Khóa học tiếng Hàn cấp tốc – TOP khóa học tiếng Hàn NHANH và HIỆU QUẢ
- Khen ngợi bằng tiếng Hàn - Học cách khen "chuẩn" như người bản xứ
- Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn – TOP “bí kíp” giúp bạn ghi nhớ từ vựng HIỆU QUẢ
- Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật TOP 200+ từ thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – TOP từ vựng Hán – Hàn THÔNG DỤNG nhất
- 6000 từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất – TOP từ vựng tiếng Hàn thông dụng
- Học tiếng Hàn qua Skype – THỰC TẾ như thế nào? Nguồn học ở đâu?
- Cấu trúc đề thi Topik tiếng Hàn GỒM NHỮNG PHẦN NÀO?
- Cách học tiếng Hàn giao tiếp – Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
- Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại TPHCM - Review các trung tâm chất lượng nhất
- Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề - TỔNG HỢP từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Từ khóa » Tinh Tú Tiếng Trung Là Gì
-
Tinh Tú Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Tinh Tú - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Tinh Tú
-
Ý Nghĩa Của Tên Tinh Tú - TenBan.Net
-
Từ điển Việt Trung "tinh Tú" - Là Gì?
-
Tính Từ Trong Tiếng Trung, Cách Dùng Chuẩn Nhất - Nhà Sách Bác Nhã
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
TÍNH TỪ Tiếng Trung: Các Từ Thông Dụng Và Cách Sử Dụng Chuẩn ...
-
Ý Nghĩa Tên Tinh Tú - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Tiểu Tinh Tú - Tên Con
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TINH 星 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Tinh Tú 42,5/100 điểm Trung Bình