Ý Nghĩa Tên Tiểu Tinh Tú - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Tiểu Tinh Tú
Cùng xem tên Tiểu Tinh Tú có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tinh Tú có ý nghĩa là sáng chói Có thể tên Tiểu Tinh Tú trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TIỂU 小 có 3 nét, bộ TIỂU (nhỏ bé) 湫 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 筱 có 13 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 篠 có 16 nét, bộ TRÚC (tre trúc) TINH 并 có 6 nét, bộ CAN (thiên can, can dự) 惺 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 旌 có 11 nét, bộ PHƯƠNG (vuông) 星 có 9 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 晶 có 12 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 狌 có 8 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 猩 có 12 nét, bộ KHUYỂN (con chó) 精 có 14 nét, bộ MỄ (gạo) 腥 có 13 nét, bộ NHỤC (thịt) 菁 có 12 nét, bộ THẢO (cỏ) 蜻 có 14 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 騂 có 17 nét, bộ MÃ (con ngựa) 骍 có 10 nét, bộ MÃ (con ngựa) TÚ 宿 có 11 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 琇 có 11 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 秀 có 7 nét, bộ HÒA (lúa) 綉 có 13 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 繡 có 18 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 绣 có 10 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 莠 có 11 nét, bộ THẢO (cỏ) 足 có 7 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ) 銹 có 15 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 鏽 có 20 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 锈 có 12 nét, bộ KIM (kim loại; vàng)Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Tinh Tú có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TIỂU trong chữ Hán viết là 小 có 3 nét, thuộc bộ thủ TIỂU (小), bộ thủ này phát âm là xiǎo có ý nghĩa là nhỏ bé. Chữ tiểu (小) này có nghĩa là: (Hình) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với {đại} 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. Như: {tiểu thành} 小城 thành nhỏ, {khí tiểu dị doanh} 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, {tiểu nhân vật} 小人物 người thấp kém. Tuân Tử 荀子: {Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải} 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. Như: {niên kỉ tiểu} 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. Như: {tiểu quan} 小官 quan thấp, {tiểu muội} 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. Như: {thứ tiểu dân trực ngôn} 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, {tiểu điếm} 小店 cửa tiệm của tôi, {tiểu nhi} 小兒 con trai tôi, cháu nó.(Hình) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. Như: {tiểu Vương} 小王 em Vương, {tiểu lão đệ} 小老弟 lão đệ ta.(Danh) Kẻ xấu ác, hại người. Hán Thư 漢書: {Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập} 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.(Danh) Trẻ nhỏ. Như: {nhất gia lão tiểu} 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.(Danh) Nàng hầu, thiếp. Thang Hiển Tổ 湯顯祖: {Thường hữu thú tiểu chi ý} 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.(Động) Khinh thường. Như: {vị miễn tiểu thị} 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.(Phó) Một chút, một lát, tạm. Như: {tiểu trú sổ nhật} 小住數日 ở tạm vài ngày.TINH trong chữ Hán viết là 并 có 6 nét, thuộc bộ thủ CAN (干), bộ thủ này phát âm là gān có ý nghĩa là thiên can, can dự. Chữ tinh (并) này có nghĩa là: (Động) Hợp, tụ hợp. Thông 併. Như: {Ngô tịnh ư Việt} 吳并於越 nước Ngô hợp với nước Việt.(Động) Bao gồm. Như: {hỉ cụ tham tịnh} 喜懼參并 vui mừng lo sợ gồm cả. Tạ Linh Vận 謝靈運: {Thiên hạ lương thần mĩ cảnh, thưởng tâm lạc sự, tứ giả nan tịnh} 天下良辰美景, 賞心樂事, 四者難并 (Nghĩ Ngụy Thái Tử Nghiệp trung tập thi tự 擬魏太子鄴中集詩序).(Động) Thôn tính, chiếm nuốt. Sử Kí 史記: {Chiêu trí tân khách du sĩ, dục dĩ tịnh thiên hạ} 招致賓客游士, 欲以并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).(Phó) Cùng nhau, đều. Thông {tịnh} 並. Chiến quốc sách 戰國策: {(Bạng duật) lưỡng giả bất khẳng tương xả, ngư giả đắc nhi tịnh cầm chi} (蚌鷸)兩者不肯相舍, 漁者得而并禽之 (Yên sách nhị 燕策二) (Trai cò) hai con không chịu buông thả cho nhau, mà ông chài bắt được cả hai.(Phó) Dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định: quyết (không), hoàn toàn (không). Thông {tịnh} 並. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Việt niên dư tịnh vô tung tự} 越年余并無蹤緒 (A Hà 阿霞) Qua hơn một năm vẫn tuyệt vô tăm tích.(Liên) Ngay cả. Thông {tịnh} 並. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Tuần dư, trượng chí bách, lưỡng cổ gian nùng huyết lưu li, tịnh trùng bất năng hành tróc hĩ} 旬餘, 杖至百, 兩股間膿血流離, 并蟲不能行捉矣 (Xúc chức 促織) Hơn mười ngày, bị đánh tới một trăm gậy, giữa hai đùi máu mủ ra lênh láng, đến cả dế cũng không đi bắt được nữa.(Danh) Bình phiên (屏藩). Thông {bình} 屏.Một âm là {tỉnh}. Thông {bình} 屏. (Động) Ruồng bỏ, vứt bỏ. Cũng như {bình khí} 屏棄. Trang Tử 莊子: {Chí quý, quốc tước tỉnh yên; chí phú, quốc tài tịnh yên} 至貴, 國爵并焉; 至富, 國財並焉 (Thiên vận 天運).(Động) Đuổi lui ra, hô người tránh ra xa. Cũng như {bính thối} 屏退. Sử Kí 史記: {Thượng vấn viết: Kế an xuất? Áng (Viên Áng) đối viết: Nguyện tỉnh tả hữu. Thượng tỉnh nhân, độc Thác (Triều Thác) tại} 上問曰: 計安出? 盎(袁盎)對曰: 願并左右. 上屏人, 獨錯(晁錯)在 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳).(Động) Ức chế, đè nén.Một âm là {tinh}. (Danh) Tên đất {Tinh Châu} 并州.(Danh) Tên riêng của thành phố {Thái Nguyên} 太原, thuộc tỉnh {Sơn Tây} 山西.TÚ trong chữ Hán viết là 宿 có 11 nét, thuộc bộ thủ MIÊN (宀), bộ thủ này phát âm là mián có ý nghĩa là mái nhà, mái che. Chữ tú (宿) này có nghĩa là: (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. Như: {túc xá} 宿舍 nhà trọ. Chu Lễ 周禮: {Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất} 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.(Danh) Nước {Túc}, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ {Túc}.(Động) Nghỉ đêm. Luận Ngữ 論語: {Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi} 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.(Động) Dừng lại, đỗ lại.(Động) Giữ. Như: {túc trực} 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là {túc trực}.(Động) Ở yên. Tả truyện 左傳: {Quan túc kì nghiệp} 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.(Hình) Cũ, xưa, đã có từ trước. Như: {túc oán} 宿怨 oán cũ, {túc ưu} 宿憂 mối lo có từ trước.(Hình) Cách đêm. Như: {túc vũ} 宿雨 mưa hồi đêm, {túc túy} 宿醉 say đêm trước.Kính hoa duyên 鏡花緣: {Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu} 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.(Hình) Đời trước. Như: {túc duyên} 宿緣 duyên tiền kiếp, {túc thế} 宿世 đời quá khứ, {túc nhân} 宿因 nhân đã gây từ đời trước.(Hình) Lão luyện, già giặn. Thông {túc} 夙. Như: {túc tướng} 宿將 tướng giỏi, {túc học} 宿學 học giỏi, {túc nho} 宿儒 học giả lão luyện.(Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. Hậu Hán Thư 後漢書: {Linh Đế túc văn kì danh} (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.(Phó) Trước, sẵn. Như: {túc định} 宿定 định từ trước. Tam quốc chí 三國志: {Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu} 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.Một âm là {tú}. (Danh) Ngôi sao. Như: {nhị thập bát tú} 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.(Danh) Đêm. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại} 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Tiểu Tinh Tú trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Tiểu Tinh Tú trong tiếng Việt có 12 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tiểu Tinh Tú được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
Tên TIỂU trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ TÚ trong tiếng Trung là 宿(Sù ).Tên TINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ TÚ trong tiếng Hàn là 수(Soo).Tên Tiểu Tinh Tú trong tiếng Trung viết là: 宿 (Sù).Tên Tiểu Tinh Tú trong tiếng Hàn viết là: 수 (Soo).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 22/12/2024 nhằm ngày 22/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn An Tường, Anh Tú, Anh Tuấn, Anh Tùng, Ánh Tuyết, Bá Tùng, Bạch Tuyết, Cẩm Tú, Cẩm Tuyết, Cảnh Tuấn, Cao Tuấn, Cát Tường, Công Tuấn, Diệp Tử, Diệu Tú, Giai Tuệ, Hữu Từ, Hữu Tường, Huy Tuấn, Huy Tường, Khả Tú, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Kim Tuyến, Kim Tuyết, Lam Tuyền, Mạnh Tử, Mạnh Tuấn, Mạnh Tường, Minh Tú, Minh Tuấn, Minh Tuệ, Minh Tuyết, Mộng Tuyền, Nam Tú, Ngọc Tú, Ngọc Tuấn, Ngọc Tuyết, Như Tuyết, Quang Tú, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Sơn Tùng, Sơn Tuyền, Thạch Tùng, Thanh Tú, Thanh Tuấn, Thanh Tùng, Thanh Tuyến, Thanh Tuyết, Thế Tường, Thiên Tuyền, Tinh Tú, Tú, Từ Ân, Tú Anh, Tú Diệp, Tư Duệ, Từ Dung, Tư Hạ, Tú Khuê, Tu Kiệt, Tú Kim, Tú Linh, Tú Ly, Tú Minh, Tú Nguyệt, Tú Oanh, Tú Quyên, Tú Quỳnh, Tử Sâm, Tú Sương, Tú Tâm, Tú Trân, Tú Trinh, Tư Truy, Tú Uyên, Tử Văn, Tử Yên, Từ Ðông, Tử Đằng, Tuấn, Tuấn Anh, Tuấn Bảo, Tuấn Châu, Tuấn Chương, Tuấn Cường, Tuân Dũng, Tuấn Hải, Tuấn Hào, Tuấn Hoàng, Tuấn Hùng, Tuấn Khải, Tuấn Khang, Tuấn Khanh, Tuấn Khoa, Tuấn Khôi, Tuấn Kiệt, Tuấn Lãng, Tuấn Linh, Tuấn Long, Tuấn Minh, Tuấn Ngọc, Tuấn Nhật, Tuấn Sỹ, Tuấn Tài, Tuấn Tài Ðức Tâm, Tuấn Thành, Tuấn Triết, Tuấn Trung, Tuấn Tú, Tuấn Việt, Tuấn Ðức, Tuấn Đạt, Tuấn Đức, Tuệ, Tuệ Anh, Tuệ Hữu, Tuệ Lâm, Tuệ Mẫn, Tuệ Minh, Tuệ Nhã, Tuệ Nhi, Tuệ Thi, Tùng, Tùng Anh, Tùng Bách, Tùng Châu, Tùng Chi, Tùng Dương, Tùng Lâm, Tùng Linh, Tùng Minh, Tùng Quân, Tùng Quang, Tùng Sơn, Tươi, Tường, Tường An, Tường Anh, Tường Bách, Tường Hạnh, Tường Lâm, Tường Lân, Tường Lĩnh, Tường Minh, Tường Nguyên, Tường Oanh, Tường Phát, Tường Vân, Tường Vi, Tường Vinh, Tường Vy, Tựu, Tùy, Tùy Anh, Tùy Linh, Túy Loan, Tuyên, Tuyên Hạnh, Tuyền Lâm, Tuyên Minh, Tuyết, Tuyết Anh, Tuyết Băng, Tuyết Chi, Tuyết Hân, Tuyết Hoa, Tuyết Hồng, Tuyết Hương, Tuyết Lâm, Tuyết Lan, Tuyết Lệ, Tuyết Liên, Tuyết Loan, Tuyết Mai, Tuyết Nga, Tuyết Ngân, Tuyết Nhàn, Tuyết Nhi, Tuyết Nhung, Tuyết Oanh, Tuyết Tâm, Tuyết Thanh, Tuyết Trầm, Tuyết Trinh, Tuyết Vân, Tuyết Vy, Tuyết Xuân, Vân Tử, Việt Tuyết, Ðình Tuấn, Ðông Tuyền, Ðức Tuấn, Ðức Tuệ, Ðức Tường, Đào Tử, Đông Tuyền, Đức Tuấn,Thay vì lựa chọn tên Tiểu Tinh Tú bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Tiểu Tinh Tú theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Tiểu Tinh Tú
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Tiểu Tinh Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 2. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Tiểu Tinh Tú
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Tiểu Tinh Tú theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 19. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .
Nhân cách đạt: 3 điểm.
Địa cách tên Tiểu Tinh Tú
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Tiểu Tinh Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 79. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.
Địa cách đạt: 3 điểm.
Ngoại cách tên Tiểu Tinh Tú
Ngoại cách tên Tiểu Tinh Tú có số tượng trưng là -18. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Tiểu Tinh Tú
Tổng cách tên Tiểu Tinh Tú có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 1. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Tinh Tú tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tiểu Tinh Tú là: 65/100 điểm.tên khá hay
Xem thêm: những người nổi tiếng tên Tú Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.Thông tin về họ Tiểu
Tiêu là một họ của người ở vùng văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan (chữ Hán: 蕭, Bính âm: Xiao) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 99, người mang họ Tiêu đông thứ 30 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Tại Việt Nam, người họ Tiêu có thể là người Kinh, người Hoa hoặc một dân tộc thiểu số khác. Nhưng người họ Tiêu gốc Việt sống tập trung chủ yếu ở miền bắc Việt Nam như các tỉnh: Hải Dương, Hà Nội hay Quảng Trị,...
Truyền thuyết của họ Tiêu
Người Việt Nam họ Tiêu nổi tiếng
- Tiêu Văn Mẫn, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
- Lam Trường, tên thật là Tiêu Lam Trường, ca sĩ Việt Nam
- Tiêu Châu Như Quỳnh, ca sĩ, MC, là cháu gái của Lam Trường
Người Trung Quốc họ Tiêu nổi tiếng
- Tiêu Hà, tướng quốc nhà Tây Hán, khai quốc công thần của Hán Cao Tổ
- Các vua nhà Nam Tề bắt đầu từ Tiêu Đạo Thành
- Các vua nhà Nam Lương bắt đầu từ Tiêu Diễn
- Các vua nhà Hậu Lương (Nam triều) bắt đầu từ Tiêu Sát
- Tiêu Xước, thái hậu Nhà Liêu
- Tiêu Khắc, Đại tướngQuân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
- Tiêu Phương Phương, diễn viên Hồng Kông
- Tiêu Á Hiên, ca sĩ Đài Loan
- Tiêu Chiến, thành viên nhóm X-Nine, diễn viên Trung Quốc
- Tiêu Ân Tuấn, diễn viên Trung Quốc
- Tiêu Đức Tuấn, thành viên nhóm WayV, NCT
Trong văn học
- Tiêu Phong, nhân vật chính trong truyện Thiên long bát bộ của Kim Dung
- Tiêu Thập Nhất Lang, truyện kiếm hiệp của Cổ Long.
- Tiêu Nại, nam chính của truyện Yêu em từ cái nhìn đầu tiên của tác giả Cố Mạn.
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thanh Tâm
- Thùy Linh
Tên ngẫu nhiên
- Tuyết Nhàn
- Hà Thanh
- Việt Ngọc
- Vĩnh Luân
- Thành Danh
- Vĩnh Kiên
- Việt Tuyết
- Hữu Khoa
- Tịnh Kỳ
- Quỳnh Ngân
- Trường Nhân
- Lệ Khanh
- Tư Truy
- Nhật Oanh
- Nguyên Khôi
- Kim Châu
- An Tường
- Hương Điệp
- Tường Vinh
- Mỹ Kiều
Khuyến mại cho riêng bạn
×Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!
Từ khóa » Tinh Tú Tiếng Trung Là Gì
-
Tinh Tú Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Tinh Tú - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Tinh Tú
-
Ý Nghĩa Của Tên Tinh Tú - TenBan.Net
-
Từ điển Việt Trung "tinh Tú" - Là Gì?
-
Tính Từ Trong Tiếng Trung, Cách Dùng Chuẩn Nhất - Nhà Sách Bác Nhã
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
TÍNH TỪ Tiếng Trung: Các Từ Thông Dụng Và Cách Sử Dụng Chuẩn ...
-
Ý Nghĩa Tên Tinh Tú - Tên Con
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TINH 星 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Tinh Tú 42,5/100 điểm Trung Bình
-
Bảng TỔNG HỢP Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Hay Và ý Nghĩa