Bảng Tra Kích Thước Trọng Lượng ống Thép | Phụ Kiện Bảo ôn
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra kích thước và trọng lượng ống thép được dùng trong tất cả các ngành kỹ thuật từ chế tạo sản xuất đến thi công lắp đặt ống thép. Bài viết này dành cho bạn đọc đang muốn tìm hiểu các thông số của ống thép, đặc biệt là các khách hàng của trang web phukienbaoon. Hy vọng nội dung bài viết sẽ giúp bạn đọc có thêm các kiến thức để có thể chọn lựa đúng các sản phẩm phù hợp.
Kích thước ống thép các loại có rất nhiều thông số như DN, INCH, OD SCH, ID… Sử dụng các bảng tra kích thước ống thép sẽ giúp chúng ta có thể tra cứu và đối chiếu một cách dễ dàng bất kỳ tiêu chuẩn ống thép nào. Dưới đây là các nội dung chính của bài viết gồm:
- Bảng tra kích thước và trọng lượng ống thép
- Tìm hiểu các thông số ống thép DN, INCH, OD, SCH, ID
- Giới thiệu bổ xung các tiêu chuẩn ống thép thường gặp khác
Contents
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP
Bao gồm bảng tra kích thước ống thép và bảng tra trọng ượng ống thép
BẢNG TRA KÍCH THƯỚC ỐNG THÉP ĐẦY ĐỦ NHẤT
Dưới đây trang web phụ kiện bảo ôn xin giới thiệu bảng tra kích thước ống thước ống thép thông dụng đầy đủ nhất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) | |||||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
(Inch) | STD | |||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – | |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – | |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 | |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 | |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 | |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 | |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 | |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 | |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 | |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 | |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | |||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 | |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 | |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 | |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 | |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 | |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.525 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 | |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.525 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 | |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.525 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 | |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.525 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 | |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.525 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 | |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.525 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 | |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.525 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 | |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
40 | 1000 | 1016 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 9.525 | 12.70 | 25.40 | |||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 9.525 | 12.70 | 25.40 |
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN ASTM
Hướng dẫn sử dụng bảng tra trọng lượng ống thép:
Chú ý: Phần trong ngoặc là thông số hệ mét chúng ta cần quan tâm. Ví dụ để tra kích thước ống 1/4″ chúng ta có OD = 13.7mm, chiều dày 2.24, trọng lượng là 0.63kg/m
Ví dụ: Ống 1/2″ có OD = 21.3, chiều dày 2.27, trọng lượng 1.27kg/m
Ví dụ: Ống 1/2″ dải độ dày lớn hơn ta có OD = 21.3, chiều dày 3.73, trọng lượng là 1.62kg/m
Cỡ ống NPS (inch) | Đường kính OD Outside Diameter (mm) | Chiều dày SCH or Wall Thickness in (mm) | Trọng lượng Nominal Weight lb/ft (kg/m) | Cỡ ống NPS (inch) | Đường kính OD Outside Diameter (mm) | Chiều dày SCH or Wall Thickness in (mm) | Trọng lượng Nominal Weight lb/ft (kg/m) | Cỡ ống NPS (inch) | Đường kính OD Outside Diameter (mm) | Chiều dày SCH or Wall Thickness in (mm) | Trọng lượng Nominal Weight lb/ft (kg/m) |
1/8″ | 0.405 | 0.068 | 0.24 | 2 | 2.375 | 0.154 | 3.66 | 4 | 4.500 | 0.125 | 5.85 |
(10.3) | (1.73) | (0.37) | (60.3) | (3.91) | (5.44) | (114.3) | (3.18) | (8.71) | |||
0.095 | 0.31 | 0.218 | 5.03 | 0.156 | 7.24 | ||||||
(2.41) | (0.47) | (5.54) | (7.48) | (3.96) | (10.78) | ||||||
1/4″ | 0.540 | 0.088 | 0.43 | 0.344 | 7.47 | 0.188 | 8.67 | ||||
(13.7) | (2.24) | (0.63) | (8.74) | (11.11) | (4.78) | (12.91) | |||||
0.119 | 0.54 | 0.436 | 9.04 | 0.219 | 10.02 | ||||||
(3.02) | (0.80) | (11.07) | (13.44) | (5.56) | (14.91) | ||||||
3/8″ | 0.675 | 0.091 | 0.57 | 2½ | 2.875 | 0.203 | 5.80 | 0.237 | 10.80 | ||
(17.1) | (2.31) | (0.84) | (73.0) | (5.16) | (8.63) | (6.02) | (16.07) | ||||
0.126 | 0.74 | 0.276 | 7.67 | 0.250 | 11.36 | ||||||
(3.20) | (1.10) | (7.01) | (11.41) | (6.35) | (16.90) | ||||||
1/2″ | 0.840 | 0.109 | 0.85 | 0.375 | 10.02 | 0.281 | 12.67 | ||||
(21.3) | (2.77) | (1.27) | (9.52) | (14.90) | (7.14) | (18.87) | |||||
0.147 | 1.09 | 0.552 | 13.71 | 0.312 | 13.97 | ||||||
(3.73) | (1.62) | (14.02) | (20.39) | (7.92) | (20.78) | ||||||
0.188 | 1.31 | 3 | 3.500 | 0.125 | 4.51 | 0.337 | 15.00 | ||||
(4.78) | (1.95) | (88.9) | (3.18) | (6.72) | (8.56) | (22.32) | |||||
0.294 | 1.72 | 0.156 | 5.58 | 0.438 | 19.02 | ||||||
(7.47) | (2.55) | (3.96) | (8.29) | (11.13) | (28.32) | ||||||
3/4″ | 1.050 | 0.113 | 1.13 | 0.188 | 6.66 | 0.531 | 22.53 | ||||
(26.7) | (2.87) | (1.69) | (4.78) | (9.92) | (13.49) | (33.54) | |||||
0.154 | 1.48 | 0.216 | 7.58 | 0.674 | 27.57 | ||||||
(3.91) | (2.20) | (5.49) | (11.29) | (17.12) | (41.03) | ||||||
0.219 | 1.95 | 0.250 | 8.69 | 5 | 5.563 | 0.156 | 9.02 | ||||
(5.56) | (2.90) | (6.35) | (12.93) | (141.3) | (3.96) | (13.41) | |||||
0.308 | 2.44 | 0.281 | 9.67 | 0.188 | 10.80 | ||||||
(7.82) | (3.64) | (7.14) | (14.40) | (4.78) | (16.09) | ||||||
1 | 1.315 | 0.133 | 1.68 | 0.300 | 10.26 | 0.219 | 12.51 | ||||
(33.4) | (3.38) | (2.50) | (7.62) | (15.27) | (5.56) | (18.61) | |||||
0.179 | 2.17 | 0.438 | 14.34 | 0.258 | 14.63 | ||||||
(4.55) | (3.24) | (11.13) | (21.35) | (6.55) | (21.77) | ||||||
0.250 | 2.85 | 0.600 | 18.60 | 0.281 | 15.87 | ||||||
(6.35) | (4.24) | (15.24) | (27.68) | (7.14) | (23.62) | ||||||
0.358 | 3.66 | 3½ | 4 | 0.125 | 5.18 | 0.312 | 17.51 | ||||
(9.09) | (5.45) | (101.6) | (3.18) | (7.72) | (7.92) | (26.05) | |||||
1¼ | 1.660 | 0.140 | 2.27 | 0.156 | 6.41 | 0.344 | 19.19 | ||||
(42.2) | (3.56) | (3.39) | (3.96) | (9.53) | (8.74) | (28.57) | |||||
0.191 | 3.00 | 0.188 | 7.66 | 0.375 | 20.80 | ||||||
(4.85) | (4.47) | (4.78) | (11.41) | (9.52) | (30.94) | ||||||
0.250 | 3.77 | 0.226 | 9.12 | 0.500 | 27.06 | ||||||
(6.35) | (5.61) | (5.74) | (13.57) | (12.70) | (40.28) | ||||||
0.382 | 5.22 | 0.250 | 10.02 | 0.625 | 32.99 | ||||||
(9.70) | (7.77) | (6.35) | (14.92) | (15.88) | (49.11) | ||||||
1½ | 1.900 | 0.145 | 2.72 | 0.281 | 11.17 | 0.750 | 38.59 | ||||
(48.3) | (3.68) | (4.05) | (7.14) | (16.63) | (19.05) | (57.43) | |||||
0.200 | 3.63 | 0.318 | 12.52 | 6 | 6.625 | 0.188 | 12.94 | ||||
(5.08) | (5.41) | (8.08) | (18.63) | (168.3) | (4.78) | (19.27) | |||||
0.281 | 4.86 | 0.219 | 15.00 | ||||||||
(7.14) | (7.25) | (5.56) | (22.31) | ||||||||
0.400 | 6.41 | 0.250 | 17.04 | ||||||||
(10.16) | (9.56) | (6.35) | (25.36) |
Tham khảo bảng trọng lượng ống thép TC AS1074
CÁC THÔNG SỐ DN, INCH, OD, SCH, ID.. LÀ GÌ
INCH LÀ GÌ
INCH là đường kính danh nghĩa ống thép theo tiêu chuẩn Mỹ. Thực chất đây là đơn vị đo của ký hiệu NPS là viết tắt của Norminal Pipe Size. Lẽ ra người ta nên dùng cột NPS, nhưng trong các bảng tra được sử dụng là INCH để dễ dàng phân biệt các hệ tiêu chuẩn
Kích thước danh nghĩa hệ INCH có các đặc điểm:
- Là hệ thống tiêu chuẩn đường ống ra đời sớm nhất trên thế giới
- Có ảnh hưởng và là sơ sở cho các tiêu chuẩn khác dựa theo
- Là ký hiệu được sử dụng trong các tiêu chuẩn của Mỹ như ASTM, ASME, API
- Đối với các kích thước ống dưới 12″, inch gần tương đương với đường kính trong với các kích cỡ chiều dày SCH40
KÍCH THƯỚC DN ỐNG THÉP LÀ GÌ
DN hoặc ND là đường kính danh nghĩa của ông thép viết tắt của Norminal Diameter được dùng trong các tiêu chuẩn (TC) chung hệ mét như tiêu DIN – EN là TC của ống thép của châu Âu, ISO là tiêu chuẩn Quốc tế, JIS tiêu chuẩn ống thép Nhật Bản, KS tiêu chuẩn Hàn Quốc
Kích thước DN có đặc điểm:
- Là một số chẵn (ngoại trừ một số kích thước nhỏ), các kích thước lớn từ DN 150 được làm tròn đến 50 đơn vị
- Dễ nhớ nên được sử dụng làm thông số đối chiếu trong hầu hết các TC kể cả TC ASTM
- Tương đồng với NPS của hệ inch và bị phụ thuộc vào hệ inch
Lưu ý: DN và NPS cùng là kích thước danh nghĩa nhưng chúng lại không hoàn toàn quy đổi tương đương nhau ví dụ: NPS của các kích thước ống 1″, 2″, 3″, 4″ không quy đổi theo đơn vị 1″ = 24.5mm đồng nghĩa với các kích thước quy đổi là 25.4mm, 50.8mm, 76.2mm, 101.4mm mà chúng lần lượt tương ứng với các kích thước hệ mét là DN25, DN50, DN80, DN125
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI OD.
Đây là kích thước cơ bản và quan trọng nhất của ống thép bởi các yếu tố dưới đây
- Đây là một kích thước thực có thể dễ dàng đo được
- OD được xem là kích thước cơ bản nhất của ống thép
- Được sử dụng làm kích thước chính để lắp ghép với các loại phụ kiện
- Hầu hết kích thước OD của các kích cỡ ống thường là số lẻ
- Đường kính ngoài là một kích thước cố định với mọi chiều dày ống
Khi chiều dày SCH thay đổi thì đường kính trong sẽ thay đổi. Điều này sẽ có mang lại nhiều lợi thế hơn về lưu lượng và dòng chảy trong ống mặt khác các phụ kiện kết nối thường lắp với mặt ngoài của ống
SCH ỐNG THÉP HOẶC WALL THICKNESS
Là chiều dày ống thép ký hiệu là SCH, theo các tiêu chuẩn châu Âu và ISO còn gọi là wall thickness
- Thường người ta sử dụng theo các TC ASTM của Mỹ, các TC còn lại được lấy tương đương
- Độ dày ống thép SCH theo các TC hệ mét luôn là các số lẻ.
Độ dày ống thép tiêu chuẩn thông dụng là SCH40, lân cận chúng ta có SCH30, SCH 60 thấp hơn chúng ta có SCH10 và được bổ xung thêm SCH5s và SCH10s cho các loại ống thép inox. Ngược lại chúng ta có các cấp độ dày cao như SCH160 hoặc XXS
ID – ĐƯỜNG KÍNH TRONG ỐNG THÉP
ID là viết tắt của Inner Diameter. Thời kỳ đầu người ta quy ước lấy đường kính trong tương đương với các kích thước danh nghĩa, nhưng sau này người ta sử dụng nhiều cấp độ chiều dày khác nên quy ước này hiện không còn ý nghĩa.
Đường kính trong ID bằng đường kính ngoài OD trừ 2 lần chiều dày
ID = OD – 2xSCH
CÁC LOẠI TIÊU CHUẨN ỐNG KÝ HIỆU THÉP THƯỜNG GẶP KHÁC
Thực tế chúng ta gặp khá nhiều tên gọi của cùng một kích cỡ ông tương đương nhau
Ngoài các tiêu chuẩn đã biết ở trên như ống hệ mét (Hệ SI) chúng ta có các tên gọi theo kích thước danh nghĩa như ống DN25, DN50… Và ống hệ INCH, chúng ta có các kích cỡ ống thép hệ Inch như ống 1″, 2″, 3″…Chúng ta còn gặp các ký hiệu ống A25, A50…Đây là các ký hiệu sử dụng theo tiêu chuẩn JIS của Nhật
GIỚI THIỆU BẢNG SO SÁNH ĐỐI CHIẾU CÁC TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP KHÁC
Để đơn giản hóa trước hết chúng ta chỉ cần quan tâm đường kính ngoài của ống, và chiều dày thành ống, đường kính trong của ống bằng đường kính ngoài trừ hai lần chiều dày
Tiếp theo chúng ta có thể tìm hiểu và quan tâm tới các thông số khác bảo gồm: Kích thước danh nghĩa hệ mét DN và kích thước danh nghĩa hệ Anh INCH. Các ký hiệu DN, INCH là một dạng kích thước danh nghĩa chủ yếu dùng trong ngành kỹ thuật. Các tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN, JIS hầu như tương đương nhau và có thể dùng chung, trong trường hợp cần thiết chúng ta dùng bảng tra để đối chiếu các TC tương ứng
CÓ THỂ QUY ĐỔI CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA ỐNG THÉP NHƯ INCH, OD, DN
Như vậy thông số kích thước quan trọng nhất của một đường ống bao gồm đường kính ngoài OD và chiều dày thành ống ký hiệu là SCH. Nếu như chỉ có các kích thước DN hoặc INCH và chiều dày thì chúng ta phải dùng bảng tra để tìm ra OD
Dưới đây là bảng tra kích thước ống kèm theo các mối quan hệ kích thước INCH, DN, OD và SCH
Tuy nhiên trên thực tế chúng ta chỉ được cho biết đường kính DN hoặc INCH
Đường kính ống hệ INCH. Trong bảng tra chúng ta thấy có các cột INCH
Đây là kích thước ống hệ Anh và Mỹ, chúng là dãy kích thước ảo không đo được do vậy chúng ta phải dùng bảng tra
Bảng tra kích thước các cỡ ống trung bỉnh DN từ 80mm trở lên
ỐNG THÉP BAO GỒM NHỮNG LOẠI NÀO
Ống thép thường được chia thành:
Các loại ống thép đúc chịu áp lực
Ống thép hàn
Trong ống thép hàn lại được chia thành rất nhiều loại như ống thép hàn lốc thẳng và ống thép hàn xoắn vỏ đỗ
Ngoài ra ống thép hàn lại được chia thành các loại theo phương pháp mạ hoặc không mạ, chúng ta có óng thép hàn thép đen, mạ crom và mạ kẽm. Theo tính chất vật liệu chúng ta có ống thép thường, hợp kim, thép inox không gỉ
Từ khóa » Size ống Thép
-
Bảng Quy đổi Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng Nhất - Baoonvietnam.
-
Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Thép ASTM ANSI ASME
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Kích Thước ống Thép đen Tiêu Chuẩn ASTM 53 Kèm Bảng Tra Trực Quan
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Bảng Quy Chuẩn Kích Thước ống Thép Mạ Kẽm BS
-
Kích Thước ống Thép Thông Dụng | SUNRISE METAL
-
Quy Cách Ống Thép Đúc Về Kích Thước Đường Kính, Độ Dày
-
Bảng Quy Cách ống Thép Cỡ Lớn Chi Tiết
-
Quy đổi Kích Thước ống DN – Phi (Φ) – Inch - Vimi
-
Tiêu Chuẩn ống Thép đen, ống Thép Hàn Mới Nhất [BẢNG TRA]