Kích Thước ống Thép đen Tiêu Chuẩn ASTM 53 Kèm Bảng Tra Trực Quan
Có thể bạn quan tâm
Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn ASTM A53 quốc tế, đảm bảo kích thước ống thép đen đồng đều, chắc chắn và bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của mọi công trình. Chi tiết kích thước ống thép đen Nhật Quang đã được chúng tôi cập nhật trong nội dung sau đây.
1. Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A53
ASTM là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đối với sản xuất ống thép, được công nhận và sử dụng tại hơn 140 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. ASTM yêu cầu sự đồng nhất cao nhất về chất lượng, độ an toàn, đặc tính kỹ thuật và độ bền của các sản phẩm ống thép.
Ống thép đen ASTM A53 có kích thước định danh từ 1/8 đến 26. Được làm từ hợp kim thép carbon, đảm bảo độ cứng lẫn khả năng chịu lực rất tốt, ứng dụng nhiều trong cơ khí, làm ống dẫn hơi, chất lỏng, khung công trình,….;
Ống thép đen Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12, ASTM A500M-13. Chất lượng được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 9001:2015. Chất lượng đồng đều, kích thước đảm bảo độ chính xác, độ bền cao, đáp ứng yêu cầu của mọi công trình.
2. Các chỉ số quy định kích thước ống thép đen
Trong bảng kích thước ống thép đen có các chỉ số đặc trưng giúp chủ đầu tư nhanh chóng xác định đâu là loại ống phù hợp nhất.
2.1. DN
DN – đường kính trong danh nghĩa là kích thước vòng trong của ống thép. Chỉ số này mang tính chất tương đối. Để biết đường kính trong thực tế của ống, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài thực tế trừ đi độ dày thành ống.
2.2. Phi
Phi (Ø) – đường kính ngoài danh nghĩa là kích thước vòng ngoài của ống. Tương tự như DN, chỉ số Phi chỉ mang tính chất tương đối. Tại Việt Nam, đơn vị của đường kính ngoài danh nghĩa được tính bằng milimet (mm).
VD: Ống thép 15Ø được hiểu là có đường kính ngoài danh nghĩa là 15 mm.
2.3. Inch
Cùng với milimet (mm), Inch (“) là một trong 02 đơn vị đo lường được sử dụng để xác định kích thước trên ống thép. Tại Việt Nam, đơn vị Inch ít phổ biến hơn, chúng được sử dụng để chỉ định chiều dài hoặc độ dày của thành ống thép.
Chuyển đổi đơn vị: 1” = 25,4 mm = 2,54 cm = 0,0254 m
2.4. Độ dày thành ống
SCH – độ dày thành ống dựa trên đường kính ngoài của ống thép. Tại các hệ tiêu chuẩn khác nhau, độ dày thành ống cũng có sự khác biệt giữa các quy ước về kích thước.
3. Bảng kích thước ống thép đen
Kích thước ống thép đen Nhật Quang từ phi 19.1 đến phi 141.3, bao gồm đường kính, chiều dài, độ dầy, trọng lượng và thử áp lực. Cụ thể như sau:
- Xem thêm: Bảng tra trọng lượng ống thép đen chính xác nhất
4. Báo giá ống thép đen chi tiết
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
D12.7 x 1.0 | 6 | Liên hệ: 024 6 6642 928 |
D12.7 x 1.1 | 6 | |
D12.7 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.0 | 6 | |
D15.9 x 1.1 | 6 | |
D15.9 x 1.2 | 6 | |
D15.9 x 1.4 | 6 | |
D15.9 x 1.5 | 6 | |
D15.9 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 1.0 | 6 | |
D21.2 x 1.1 | 6 | |
D21.2 x 1.2 | 6 | |
D21.2 x 1.4 | 6 | |
D21.2 x 1.5 | 6 | |
D21.2 x 1.8 | 6 | |
D21.2 x 2.0 | 6 | |
D21.2 x 2.3 | 6 | |
D21.2 x 2.5 | 6 | |
D26.65 x 1.0 | 6 | |
D26.65 x 1.1 | 6 | |
D26.65 x 1.2 | 6 | |
D26.65 x 1.4 | 6 | |
D26.65 x 1.5 | 6 | |
D26.65 x 1.8 | 6 | |
D26.65 x 2.0 | 6 | |
D26.65 x 2.3 | 6 | |
D26.65 x 2.5 | 6 | |
D33.5 x 1.0 | 6 | |
D33.5 x 1.1 | 6 | |
D33.5 x 1.2 | 6 | |
D33.5 x 1.4 | 6 | |
D33.5 x 1.5 | 6 | |
D33.5 x 1.8 | 6 |
Bảng giá đang được cập nhật
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép đen ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
- Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Xem chi tiết: Giá ống thép đen 2021
5. Thép Nhật Quang – Địa chỉ cung cấp ống thép đen chất lượng hàng đầu
Được thành lập từ năm 1999, đến nay Nhật Quang đã cung cấp cho thị trường các sản phẩm thép công nghiệp đa dạng:
- Ống thép đen, ống áp lực
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Ống/Hộp tôn mạ kẽm
- Xà gồ thép công nghiệp
- Thép cuộn
- Dịch vụ gia công thép cuộn
Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia như Hàn Quốc, Nhật Bản… Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà sản xuất. Phòng thí nghiệm được đầu tư đồng bộ, hiện đại tại chỗ để đáp ứng tốt nhất yêu cầu công việc. Phần mềm quản lý sản xuất Bravo 8 (có bản quyền sử dụng hợp pháp).
- Xem thêm chi tiết: Quy trình sản xuất ống thép đen khẳng định chất lượng Nhật Quang
Năm 2018 và 2019, Thép Nhật Quang vinh dự nằm trong Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Và là một trong những thành viên ưu tú của Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) và Hiệp hội Công nghiệp Hỗ trợ Việt Nam (VASI). Thép Nhật Quang đã góp phần nâng cao sự vững bền cho các công trình trọng điểm như: Tòa nhà Quốc hội, Trụ sở Bộ Công an, Tòa nhà BIDV, Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,….
Để được tư vấn và báo giá sản phẩm theo từng kích thước ống thép đen, quý khách hàng hãy liên hệ với Nhật Quang tại đây:
- Hotline: 0221 3990 550;
- Fax: 0221 3990 560;
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Xem thêm: Quy trình sản xuất ống thép đen
5/5 (1 Review)Từ khóa » Size ống Thép
-
Bảng Quy đổi Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng Nhất - Baoonvietnam.
-
Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Thép ASTM ANSI ASME
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Bảng Quy Chuẩn Kích Thước ống Thép Mạ Kẽm BS
-
Kích Thước ống Thép Thông Dụng | SUNRISE METAL
-
Quy Cách Ống Thép Đúc Về Kích Thước Đường Kính, Độ Dày
-
Bảng Tra Kích Thước Trọng Lượng ống Thép | Phụ Kiện Bảo ôn
-
Bảng Quy Cách ống Thép Cỡ Lớn Chi Tiết
-
Quy đổi Kích Thước ống DN – Phi (Φ) – Inch - Vimi
-
Tiêu Chuẩn ống Thép đen, ống Thép Hàn Mới Nhất [BẢNG TRA]