Quy Cách Ống Thép Đúc Về Kích Thước Đường Kính, Độ Dày
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu khách hàng về các quy cách ống thép đúc về kính thước, cách quy đổi kích thước ống từ phi sang DN và ngược loại, kích thước độ dày ống đúc tiêu chuẩn và cách tính đường kính trong của thép ống đúc.
Tại Việt Nam, đối với lĩnh vực ống thép, khi mô tả kích thước ống thép đúc thường sử dung các loại kích thước sau:
Phi: thể hiện đường kính ngoài (OD: ouside diameter – tính bằng mm)
DN: thể hiện đường kính danh nghĩa (tính bằng inch)
Độ dày (W: wall): tùy thuộc vào tiêu chuẩn của ống . Cụ thể đối với ống thép đúc thường sử dụng theo SCH gồm có: SCH20, SCH40, SCH80, SCH120…..
Quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M
Bộ tiêu chuẩn ASME B36 là bộ tiêu chuẩn của Mỹ đưa ra bộ quy cách dành cho ống thép đúc lẫn ống thép hàn về kích thước nhằm đáp ứng với từng mục đích trong hệ thống đường ống công nghiệp: chịu nhiệt độ, áp xuất thấp hoặc cao khác nhau.
Để tra cứu đầy đủ độ dày theo SCH quý khách hàng có thể vào link sau tra cứu:
Bảng Tra Kích Thước DN
Ví dụ:
thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH20 có độ dày là: 6.35 mm (li)
thép ống đúc phi 219 —-DN 200 theo SCH40 có độ dày là: 8.179 mm (li)
thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH40 có độ dày là: 7.112 mm (li)
thép ống đúc phi 168 —-DN 150 theo SCH80 có độ dày là: 12.7 mm (li)
Từ đó ta có thể tính đường kính trong (ID: inside diameter – tính bằng mm )
Đường kính trong (mm) = Phi đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)
( ID = OD – W)
Bảng quy đổi kích thước thép ống từ phi sang DN và ngược lại
Thép ống đúc phi 21 …………….. DN 15
Thép ống đúc phi 27……………… DN 20
Thép ống đúc phi 34 …………….. DN 25
Thép ống đúc phi 42……………… DN 32
Thép ống đúc phi 48 …………….. DN 40
Thép ống đúc phi 76 …………….. DN 65
Thép ống đúc phi 90 …………….. DN 80
Thép ống đúc phi 114 ……………. DN 100
Thép ống đúc phi 141 ……………. DN 125
Thép ống đúc phi 168 ……………. DN 150
Thép ống đúc phi 219 ……………. DN 200
Thép ống đúc phi 273 ……………. DN 250
Thép ống đúc phi 325 ……………. DN 300
Thép ống đúc phi 406 ……………. DN 400
Thép ống đúc phi 508 ……………. DN 500
Thép ống đúc phi 610 ……………. DN 600
Như đã nói trên bộ tiêu chuẩn ASME B.36 vừa đưa ra quy cách ống thép đúc vừa cho cả ống thép hàn. Nên cách xác định kích thước đường kính DN và phi như trên cũng áp dụng chung với các loại ống thép hàn. Mọi thắc mắc hoặc thông tin báo giá ống thép tròn đen và mạ kẽm các loại, hãy liên hệ công ty Phương Loan.
Từ khóa » Size ống Thép
-
Bảng Quy đổi Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng Nhất - Baoonvietnam.
-
Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Thép ASTM ANSI ASME
-
Bảng Tra Kích Thước ống Thép Tròn Thông Dụng
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Kích Thước ống Thép đen Tiêu Chuẩn ASTM 53 Kèm Bảng Tra Trực Quan
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Bảng Quy Chuẩn Kích Thước ống Thép Mạ Kẽm BS
-
Kích Thước ống Thép Thông Dụng | SUNRISE METAL
-
Bảng Tra Kích Thước Trọng Lượng ống Thép | Phụ Kiện Bảo ôn
-
Bảng Quy Cách ống Thép Cỡ Lớn Chi Tiết
-
Quy đổi Kích Thước ống DN – Phi (Φ) – Inch - Vimi
-
Tiêu Chuẩn ống Thép đen, ống Thép Hàn Mới Nhất [BẢNG TRA]