“Bánh Cuốn” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ

Bánh cuốn tiếng Anh là gì?

Steamed rice roll (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Bánh cuốn

Nghĩa tiếng Anh: Steamed rice roll

(Nghĩa của bánh cuốn trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

rolled rice pancake        

Ví dụ:

Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh cuốn để có thể cùng nhau ăn.

We will simply use what we can and make some steamed rice roll that we can enjoy together.

 

Em thích bánh cuốn ở đây lắm.

I love these rolled rice pancake.

 

Đây là món bánh cuốn đặc biệt mà con thường làm cho Kim Ngân.

These are my special steamed rice roll that I make for Kim Ngân.

 

Chị Kim Chi rất thích dành thời giờ với mấy đứa cháu của mình; họ làm bánh cuốn, chơi trò chơi ăn diện chỉnh tề, đi tản bộ và đọc truyện chung với nhau.

Sister Kim Chi loves spending time with her grandchildren; they cook steamed rice roll, play dress-up, go on hikes, and read stories together.

 

Nghe này, nếu anh gọi cho tôi trứng và bánh cuốn, tôi sẽ đá anh đấy.

Listen, if you order me eggs and rolled rice pancake, I'm gonna kick your behind.

 

Tất cả những gì bố làm là làm bánh cuốn vào buổi sáng!

All you do is make steamed rice roll in the morning!

 

Nó nằm ngay trên bàn, và sau đó, bố đi xuống lại nhà dưới sau khi tắm xong, thì cả nhà mình có mùi như, tựa như bánh cuốn ấy.

It was on the table, and then later, when I came downstairs after my shower, then the whole place was like smelling like, like-like steamed rice roll.

 

Bánh cuốn của anh đây.

Here's your rolled rice pancake.

 

Muốn ăn bánh cuốn lúc nào chả được.

You can have rolled rice pancake any damn time of night you want.

 

Anh đã làm bánh cuốn cho tôi suốt 2 năm nay.

You've been making me steamed rice roll for two years.

 

Sao chú biết cháu mang bánh cuốn đến?

How'd you know I had steamed rice roll?

 

Đừng lấy cho tôi trứng và bánh cuốn.

Don't bring me any eggs and steamed rice roll.

 

Cháu muốn gọi bánh cuốn?

How about that steamed rice roll?

 

Chúng ta sẽ không ăn bánh cuốn đâu.

We're not gonna eat steamed rice roll.

 

Cái món bánh cuốn cũng chẳng có ngon lành gì cho lắm.

I mean, the steamed rice roll are not that good.

 

Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.

She'd have blisters the size of rolled rice pancake.

 

Món ưa thích của tôi là bánh cuốn, một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi bánh tôm , giá đỗ , cà rốt và một số loại rau thơm. Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu.

My favorite was rolled rice pancake,  a rice pancake filled with sliced shrimp bread , sprouts , carrots and herbs. The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon.

 

Cảm ơn món bánh cuốn của chú.

Uh, thanks for the rolled rice pancake.

 

Tôi đề nghị công bằng với anh và anh nói tôi ăn bánh cuốn đi.

I made you a fair offer and you told me to enjoy my rolled rice pancake.

 

Chị nói rằng chị đến đây để làm bánh cuốn.

She announced that she was there to make steamed rice roll.

 

Bây giờ hắn làm bánh cuốn.

Now he makes steamed rice roll.

 

Có cả cá, gà và bánh cuốn.

And there's fish and chicken and steamed rice roll.

 

Thậm chí còn không phải bánh cuốn.

It wasn't even good steamed rice roll.

 

Vài tháng sau, Lan Anh mang đến biếu Huỳnh Phương một dĩa bánh cuốn, nhưng Huỳnh Phương nói rằng chị không thể nhận nó.

Several months later, Lan Anh took a rolled rice pancake to Huỳnh Phương, but Huynh Phuong said she could not accept it.

 

Đây là dĩa bánh cuốn tuyệt nhất từ trước tới nay.

This is the best rolled rice pancake I've ever had.

 

Vâng ạ... và chúng ta sẽ cần thêm thức ăn, bánh cuốn và đồ uống cho 50 bạn.

Yeah... and we're gonna need enough food, steamed rice roll and drinks for 50 kids.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Bằng Cao Đẳng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Phương trình tham số của đường thẳng và một số bài tập ví dụ minh họa
  • Statement là gì và cấu trúc từ Statement trong câu Tiếng Anh
  • Vẽ tranh an toàn giao thông đội mũ bảo hiểm đơn giản và đẹp
  • "Vú Sữa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Rau Cải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Làm sao để rèn ngữ pháp tiếng anh mỗi ngày?
  • Góc giải đáp văn học: Điển cố là gì?

Từ khóa » Cuồn Cuộn Trong Tiếng Anh Là Gì