Từ Cuồn Cuộn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cuồn cuộn trt. Tuôn chảy mạnh nhưng bị vật gì cản nên gồ lên, thoạt xoáy vận: Nước sông cuồn-cuộn chảy xuôi, Có con cá diếc đỏ đuôi theo mồi (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cuồn cuộn - đgt. Nổi lên thành từng cuộn, từng lớp tiếp theo nhau: Sóng cuồn cuộn Khói bốc lên cuồn cuộn Cánh tay cuồn cuộn những bắp thịt Dòng người cuồn cuộn đổ về trung tâm thành phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cuồn cuộn đgt. Nổi lên thành từng cuộn, từng lớp tiếp theo nhau: Sóng cuồn cuộn o Khói bốc lên cuồn cuộn o Cánh tay cuồn cuộn những bắp thịt o Dòng người cuồn cuộn đổ về trung tâm thành phố.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuồn cuộn trgt Nói nước chảy nhanh và mạnh: Nước sông cuồn cuộn chảy xuôi (cd); Cuồn cuộn sông dài, nước đến đâu (Tản-đà).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
cuồn cuộn ph. Nói nước chảy nhanh và mạnh: Nước lũ chảy cuồn cuộn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
cuồn cuộn Nói về nước chảy mạnh: Nước chảy cuồn-cuộn. Văn-liệu: Đôi ta như rắn liu-điu, Nước chảy cuồn-cuộn ta dìu lấy nhau. Nước sông cuồn-cuộn chảy xuôi, Có con cá gáy đỏ đuôi hồng-hồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- cuốn
- cuốn
- cuốn chiếu
- cuốn chiếu hết nhân tình
- cuốn cờ cởi giáp
- cuốn gói

* Tham khảo ngữ cảnh

Nước sông Nhị Hà mới bắt đầu lên to , cuồn cuộn chảy , tưởng muốn lôi phăng cái cù lao ở giữa sông đi.
Tuy trời đã bớt gió , sóng đục ngầu vẫn cuồn cuộn quanh đò.
Chuyện một con suối dâng nước bất ngờ đến nỗi vừa trông thấy lũ đá lớn nhỏ vương vãi dưới lòng suối cạn đó , một thoáng sau quay lại đã thấy nước suối đục ngầu cuồn cuộn mấp mé bờ.
Khi con đò đã đi xa , cả hai người cũng nhìn chăm chú như thể mình là người phải lo lắng cho số phận của nó sắp phải ra giữa dòng sông cuồn cuộn sóng dữ.
Nhìn xung quanh đã trắng đầy nước và một dòng chảy cách họ vài chục mét nước đang cuồn cuộn lao đi.
Bốn xung quanh nước vẫn cuồn cuộn lao sầm sập , đâm vào cá mỏm đá bắn tung toé để rồi đổ xuống ầm ầm nghe như thúc vào lòng núi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cuồn cuộn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cuồn Cuộn Trong Tiếng Anh Là Gì