Bấp Bênh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓəp˧˥ ɓəjŋ˧˧ɓə̰p˩˧ ɓen˧˥ɓəp˧˥ ɓəːn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəp˩˩ ɓeŋ˧˥ɓə̰p˩˧ ɓeŋ˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bập bềnh

Tính từ

bấp bênh

  1. Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. Tấm ván kê bấp bênh.
  2. Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh.
  3. Dễ nghiêng ngả, dễ dao động. Lập trường bấp bênh.
  4. Láy. Bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều).

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bấp bênh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bấp_bênh&oldid=2028159” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bấp bênh 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Bấp Bênh Có Nghĩa Là Gì