BE THERE FOR SOMEONE | WILLINGO

42SHARESShareTweet

BE THERE FOR SOMEONE

Nghĩa đen:

Ở đó cho ai đó (be there for someone)

Nghĩa rộng:

Sẵn sàng ở đó để hỗ trợ, giúp đỡ ai đó (to be available to provide help and support for someone).

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Sẵn sàng che chở, sẵn sàng giúp đỡ, sẵn sàng bao bọc,

Ví dụ:

🔊 Play

That’s what I loved about my father – he was always there for me.

Đó là điều tôi yêu quý ở cha mình – ông luôn sẵn sàng che chở cho tôi.

🔊 Play

Best friends are always there for each other in times of trouble.

Bạn tốt là người luôn sẵn sàng giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn.

🔊 Play

We haven’t always been close, but she was there for me when I needed her.

Chúng tôi không phải luôn ở gần gũi nhau, nhưng khi tôi cần thì cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ.

🔊 Play

Who would be there for her when she needed a shoulder to cry on?

Ai sẽ là người bên cạnh cô ấy khi cô cần một bờ vai để gục vào mà khóc.

🔊 Play

Despite what happened in the past, I want her to know I am there for her.

Dù điều đó đã xảy ra, tôi muốn cô ấy biết rằng tôi luôn ở đó và sẵn sàng giúp đỡ.

Cách dùng:

Ngữ cảnh:

Có thể dùng được trong mọi ngữ cảnh kể cả trong văn viết và trong ngữ cảnh trang trọng.

Thường dùng với nghĩa: sắn sàng ở đó để giúp đỡ khi ai đó gặp khó khăn.

Cấu trúc:

Be there for someone

Thường hay được nhấn mạnh bằng trạng từ always:

Be always there for someone

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

🔊 Play

be there for you 

🔊 Play

Despite what happened in the past, I want her to know I am there for her.

be there for someone

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • AT EACH OTHER’S THROATS
  • BELOW THE BELT
  • BE THERE FOR SOMEONE
  • BIG FISH
  • BREAK THE ICE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0) 0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    He and Stevens didn't get on; they'd been _________ for years.

    • at each other's throats
    • at each other's throat
    • on each other's throats
    • at one another's throats
    Correct Incorrect
  2. Question 2 of 10
    2. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Lisa and Nicole were ________ the whole trip.

    • at each other's throats
    • at each other throats
    • at each other's throat
    • at each other throats
    Correct Incorrect
  3. Question 3 of 10
    3. Question

    Fill in the blank with all choices that fit:

    I know she really wants the promotion, but she really hit me ______ the belt by telling the boss about my personal problems.

    • below
    • under
    • on
    • above
    Correct Incorrect
  4. Question 4 of 10
    4. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Speaking ______of someone behind their back is hitting below the belt.

    • ill
    • good
    Correct Incorrect
  5. Question 5 of 10
    5. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Mum has gone to hell and back but she has always been ______ for us.

    • there
    • here
    Correct Incorrect
  6. Question 6 of 10
    6. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Despite what happened in the past, I want her to know I am ________.

    • there for her
    • here for her
    Correct Incorrect
  7. Question 7 of 10
    7. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    The four men arrested were described as really big ______ by the U.S. Drug Enforcement Agency.

    • fish
    • fishes
    Correct Incorrect
  8. Question 8 of 10
    8. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    He enjoys being ________, playing with the politicians who make a difference.

    • a big fish
    • a big fish in a small pond
    Correct Incorrect
  9. Question 9 of 10
    9. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    Sam’s arrival broke the ______ and people began to talk and laugh.

    • ice
    • vase
    Correct Incorrect
  10. Question 10 of 10
    10. Question

    Fill in the blank with the correct choice:

    He tried to ________, but she was a little cold.

    • break the ice
    • bring her some ice
    Correct Incorrect

BÀI LIÊN QUAN

TAKE POTLUCKTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE POTLUCK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...BEND SOMEONE’S EARTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BEND SOMEONE’S EAR. English idioms and how to use them in real life ...CLOSED-MINDEDTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CLOSED-MINDED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...go the extra mile nghĩa là gì rsGO THE EXTRA MILE nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...LEAVE SOMEONE COLD nghĩa là gìTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LEAVE SOMEONE COLD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...DOT THE I’S AND CROSS THE T’SCách sử dụng thành ngữ: DOT THE I'S AND CROSS THE T'S. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...more... Loading...42SHARESShareTweet

Từ khóa » There For Có Nghĩa Là Gì