Biểu Tình (phản đối) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata




Biểu tình phản đối (còn được gọi là một cuộc biểu tình) là một biểu hiện công khai của sự phản đối, không tán thành hoặc bất đồng quan điểm đối với một ý tưởng hoặc hành động, điển hình là một cuộc biểu tình vì các lý do chính trị.[2][3] Các cuộc biểu tình có thể có nhiều hình thức khác nhau, từ các tuyên bố cá nhân đến các cuộc biểu tình lớn. Người biểu tình có thể tổ chức một cuộc biểu tình như một cách để công khai đưa ra ý kiến của họ trong nỗ lực gây ảnh hưởng đến dư luận, chính sách của chính phủ hoặc họ có thể thực hiện hành động trực tiếp trong nỗ lực trực tiếp ban hành những thay đổi mong muốn.[4] Khi các cuộc biểu tình là một phần của chiến dịch bất bạo động có hệ thống và hòa bình để đạt được một mục tiêu cụ thể, và liên quan đến việc sử dụng áp lực cũng như thuyết phục, chúng vượt ra ngoài sự phản kháng đơn thuần và có thể được mô tả tốt hơn như các trường hợp đấu tranh dân sự hoặc đấu tranh bất bạo động.[5]
Các hình thức tự thể hiện và phản kháng khác nhau đôi khi bị hạn chế bởi chính sách của chính phủ (như yêu cầu giấy phép biểu tình),[6] hoàn cảnh kinh tế, chính thống tôn giáo, cấu trúc xã hội hoặc độc quyền truyền thông. Một phản ứng của nhà nước đối với các cuộc biểu tình là việc sử dụng cảnh sát chống bạo động. Các nhà quan sát đã ghi nhận sự gia tăng quân sự hóa chính sách biểu tình ở nhiều quốc gia, với cảnh sát triển khai xe bọc thép và lính bắn tỉa chống lại người biểu tình.
Một cuộc biểu tình đôi khi có thể là chủ đề của cuộc phản biểu tình. Trong trường hợp như vậy, những người phản đối thể hiện sự ủng hộ của họ đối với con người, chính sách, hành động, v.v... đó là chủ đề của cuộc biểu tình ban đầu. Trong một số trường hợp, những người biểu tình có thể đụng độ dữ dội.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Thousands march against nuclear power in Tokyo". USA Today. tháng 9 năm 2011.
- ^ "Definition of PROTEST". www.merriam-webster.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
- ^ "PROTEST (noun) definition and synonyms | Macmillan Dictionary". www.macmillandictionary.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
- ^ St. John Barned-Smith, "How We Rage: This Is Not Your Parents' Protest," Current (Winter 2007): 17–25.
- ^ Adam Roberts, Introduction, in Adam Roberts and Timothy Garton Ash (eds.), Civil Resistance and Power Politics: The Experience of Non-violent Action from Gandhi to the Present, Oxford University Press, 2009, pp. 2–3, where a more comprehensive definition of "civil resistance" may be found.
- ^ Daniel L. Schofield, S.J.D. (tháng 11 năm 1994). "Controlling Public Protest: First Amendment Implications". Law Enforcement Bulletin của FBI. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2009.
- Bất tuân dân sự
- Hoạt động xã hội theo loại
- Phản kháng
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
Từ khóa » Phản đối Tiếng Anh Là Gì
-
Translation In English - PHẢN ĐỐI
-
"Phản Đối" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Phản đối - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Phản đối - Vietnamese-English Dictionary - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Phản đối Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'phản đối' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ Phản đối - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Cách Nói 'đồng ý' Hay 'phản đối' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
HAY PHẢN ĐỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHỮNG NGƯỜI PHẢN ĐỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
5+ Cách Bày Tỏ Sự Phản Đối Trong Tiếng Anh Cực Hay Bạn Cần Biết
-
Ý Nghĩa Của Protester Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Việt Anh "phản đối" - Là Gì?
-
Cách Phản đối ý Kiến Trong Tiếng Anh Một Cách Lịch Sự Nhất