HAY PHẢN ĐỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HAY PHẢN ĐỐI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Shay phản đốior opposehay phản đốihoặc chống lạihay chống đốior objectionhoặc phản đốior protesthoặc phản đốior disapprovalhay phản đốihoặc không chấp thuậnhoặc không tán thànhhoặc sự không ủng hộfor or oppositionhay phản đốior objecthoặc đối tượnghoặc vậthoặc phản đốihoặc objector opposinghay phản đốihoặc chống lạihay chống đốior opposedhay phản đốihoặc chống lạihay chống đối

Ví dụ về việc sử dụng Hay phản đối trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hay phản đối nó.Or to oppose it.Nên em không nói gì hay phản đối.So nothing I say or do opposes you.Anh tán thành hay phản đối sự thay đổi?Are you in favour or opposed to the change?Không có ai thắc mắc hay phản đối.No one raised question or objection.Ủng hộ hay phản đối hành động của Mỹ tại Iraq?Do you favor or oppose the U.S. war with Iraq?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđối thủ cạnh tranh phân biệt đối xử đối tác kinh doanh đối tác tin cậy đối tác quản lý mặt đốitương đối so cách bạn đối xử đối tượng nghiên cứu đối tác phù hợp HơnSử dụng với trạng từtương đối phức tạp đối xử đặc biệt đối thoại thực sự tương đối ôn hòa đối xử tàn tệ Sử dụng với động từbị đối xử muốn được đối xử bị phản đốinằm đối diện ngồi đối diện kiên quyết phản đốitiếp tục đối mặt tiếp tục đối thoại tham gia đối thoại buộc phải đối mặt HơnGay hôn nhân, hay phản đối?Are you in favour of gay marriage or opposed?Ủng hộ hay phản đối hành động của Mỹ tại Iraq?Do you support or oppose the U.S. military action in Iraq?Còn bạn, bạn ủng hộ hay phản đối Ectogenesis?Do you support or oppose euthanasia?Họ ý thứcđược vấn đề họ đồng ý hay phản đối chứ?Is it an issue they agree with or are they opposed?Liệu còn ai sẽ ủng hộ hay phản đối Trần Duy?Will there be others who support or oppose the plan?Bạn có ủng hộ hay phản đối các cặp đồng tính kết hôn?Do you support or oppose allowing same-sex couples to get married?Mỗi người đều có lý do khinêu quan điểm ủng hộ hay phản đối.Everyone has the reasons for supporting or opposing the issue.Trong câu hỏi này, đầu tiên nêu rõ bạn ủng hộ hay phản đối kế hoạch và sau đó nêu lí do.In this question, first tell whether you support or oppose the plan and then tell why.Những người buôn bán đã ra giá cắt cổ và không ai có thể cạnh tranh hay phản đối họ được.The dealers charged exorbitant prices and no one could compete with them or oppose them.( a) diễu hành ủng hộ hay phản đối các quan điểm hay hành động của bất cứ cá nhân nào;To demonstrate support for or opposition to the views or actions of any person;Antimony là một yếutố hóa học kim loại, không hề có nghĩa chống hay phản đối lại cái gì.Antimony is a metallicchemical element that has nothing to do with being against or opposed to something.( a) diễu hành ủng hộ hay phản đối các quan điểm hay hành động của bất cứ cá nhân nào;(a)the demonstration of support for or opposition to the views or actions of any person.Vâng, họ phải ngủ với ông ta và không được phạm sai lầm hay phản đối, vì họ sẽ dễ dàng biến mất”.Yes, they have to sleep with him and they cannot make a mistake or object because they could very easily simply disappear.".( a) diễu hành ủng hộ hay phản đối các quan điểm hay hành động của bất cứ cá nhân nào;(a) to demonstrate support for or opposition to the views or actions of any person or body of persons.Nhưng một phần lớn của đảng Cộng hòa trong Quốc hội từ chối sự tồntại của biến đổi khí hậu hay phản đối hành động trên nó.A majority of Republicans inCongress deny the existence of global warming or oppose action on climate change.Thay vì chấp nhận mọi yêu cầu hay phản đối của khách hàng, họ quyết đoán, đẩy lùi khi cần thiết và kiểm soát việc bán hàng.Rather than acquiescing to the customer's every demand or objection, they are assertive, pushing back when necessary and taking control of the sale.Manila dường như có ý định nâng cấp các cơ sở của mình ở Trường Sa bất chấp các chủ trương hòa hoãn hay phản đối từ Bắc Kinh.Manila appears intent on upgrading its facilities in the Spratlys despite any détente or objections from Beijing.Thay vì chấp nhận mọi yêu cầu hay phản đối của khách hàng, họ quyết đoán, đẩy lùi khi cần thiết và kiểm soát việc bán hàng.Somewhat than acquiescing to the customer's every demand or objection, they are assertive, pushing back when necessary and taking keep watch over of the sale.Tuy nhiên, 71% không hề biết bản Hiến pháp thế nàovà 52% vẫn chưa quyết định xem họ sẽ ủng hộ hay phản đối nó.However, 71% did not know what the constitution was, and52% had not yet decided whether they would vote to support or oppose it.Thay vì chấp nhận mọi yêu cầu hay phản đối của khách hàng, họ quyết đoán, đẩy lùi khi cần thiết và kiểm soát việc bán hàng.Rather than acquiescing to the customer's every demand or objection, the framework recommends challengers be assertive, pushing back when necessary and taking control of the sale.Tôi thể ngộ từ việc này rằng một khi một đồng tu nào đó có phương pháp chưa tốt,chúng ta không nên phê bình hay phản đối anh ấy;I enlightened from this matter that once another practitioner had a good method,we should not criticize or oppose him;Trên thực tế, các quan điểm về các hệ thống đầu phiếu bị ảnhhưởng nhiều bởi ảnh hưởng của các hệ thống đó lên các nhóm ủng hộ hay phản đối.In the real world, attitudes toward voting systems are highlyinfluenced by the systems' impact on groups that one supports or opposes.Phong trào hợp tác tìm kiếm xây dựng các định chế tổ chức mới phù hợp với nguyên tắc hợp tác,và nói chung không vận động hay phản đối về mặt chính trị.Thecooperative movement seeks to build new institutions which conform to cooperative principles,and generally does not lobby or protest politically.Họ tạo ra những phương thức để người dân tham gia, bên cạnh,việc bỏ phiếu hay ký vào một bản kiến nghị hay phản đối.They're creating a whole new set of ways for citizens to be involved,besides voting or signing a petition or protesting.Nhưng, những gì hầu hết mọi người không nhận ra là thậm chí không có sức mạnh của ví, họ có quyền để giải quyết các chính trị gia của chúng tôi đề xuất,hỗ trợ, hay phản đối luật.But, what most people don't realize is that even without the power of the purse, they do have rights to address our politicians to propose,support, or oppose legislation.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 89, Thời gian: 0.058

Từng chữ dịch

haytính từgoodgreatnicehaygiới từwhetherhayngười xác địnhneitherphảndanh từreactionresponsecounterjetphảnđộng từbetrayđốidanh từrespectoppositiondealpartnerđốias for S

Từ đồng nghĩa của Hay phản đối

hoặc chống lại hãy hỗ trợhay hơn rất nhiều

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hay phản đối English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Phản đối Tiếng Anh Là Gì