Động từ Blame có nghĩa là “đổ lỗi” (cho ai hay cái gì). Ví dụ: Patrick blamed me for losing his shoes. Patrick đổ lỗi cho tớ vì làm mất giày của ... Định nghĩa Blame · Cách sử dụng cấu trúc Blame... · Cấu trúc Blame mở rộng
Xem chi tiết »
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Ví dụ: Susan blamed me for losing her bike. Blame là gì? · Blame đi với giới từ gì? · Phân biệt fault/blame for...
Xem chi tiết »
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Ví dụ: Susan blamed me for losing her bike.
Xem chi tiết »
to deserve blame: đáng bị khiển trách ... trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu? to bear the blame: chịu lỗ, chịu trách nhiệm: to lay the blame on ... Bị thiếu: cái | Phải bao gồm: cái
Xem chi tiết »
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Cấu trúc Blame mang nghĩa ai đổ lỗi cho ai, cái gì. Blame là gì? · Blame đi với giới từ gì? · Độ phổ biến của các giới từ...
Xem chi tiết »
17 thg 8, 2013 · + blame somebody/something (for something): đỗ lỗi cho ai đó/cái gì ... to blame, it's me: Nếu phải có ai chịu trách nhiệm, thì đó là tôi.
Xem chi tiết »
blame = blame danh từ ( blame for something ) trách nhiệm về một cái gì đã ... trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là do đâu? to.
Xem chi tiết »
Blame là gì? Blame /bleɪm/ là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là “đổ lỗi” (cho ai hay cái gì) ...
Xem chi tiết »
4 thg 10, 2021 · Blame là gì? Blame là động từ có nghĩa là “đổ lỗi” (cho ai hay cái gì). Ví dụ: Patrick blamed me for losing his shoes.
Xem chi tiết »
Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này. to blame it on sb. more_vert.
Xem chi tiết »
6 ngày trước · blame ý nghĩa, định nghĩa, blame là gì: 1. to say or think that someone or something did something wrong or is responsible for something… Bị thiếu: cái | Phải bao gồm: cái
Xem chi tiết »
14 thg 6, 2022 · Động từ bỏ Blame trong tiếng Anh có ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành riêng cho ai hoặc mẫu gì. Ví dụ: Susan blamed me for losing her bike. Susan đổ ...
Xem chi tiết »
Bao giờ cũng là ai đó khác hay cái gì đó khác có lỗi. The bank is to blame. Ngân hàng phải có trách. The water is to blame. Mất nước là trách.
Xem chi tiết »
Blame có nghĩa là đỗ lỗi cho ai đó/cái gì đó về việc gì đó, nguyên nhân gây ra. ... “I got most of the blame for the mistake.” ... “They had to share the blame.”
Xem chi tiết »
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "blame", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa ... Cúi mình trước cái chết, chấp nhận lời trách mắng, tội lỗi của chính mình.
Xem chi tiết »
Chắc có lỗi gì đó). Phân biệt fault/blame for/accuse of. I'm sorry we're late. It's my fault. (Tôi xin lỗi vì chúng tôi đến muộn. Đó là lỗi của tôi).
Xem chi tiết »
(Cô ta không đổ lỗi cho ai về cái chết của cha mình) ... be to blame for st là có lỗi về việc gì, nếu viết như thế thì thành ra thời tiết xấu là do bạn mất ...
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2021 · Victim blaming là gì và vì sao trở nên phổ biến. ... B: Lúc đó nó mặc gì? C nó thích mặc mấy cái máy ngắn lắm. A: Ơ hay! Thế thì sao?
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 18+ Blame Là Cái Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề blame là cái gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu