"bloc" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bloc Trong Tiếng Việt. Từ điển ... - Blog Hồng

liststar grayclock gray Tìm

blocstar bm gray

  • danh từ giống đực
    • khối (đen, bóng)
      • Un bloc de fer: một khối sắt
      • Bloc des gauches: (chính trị) khối phái tả
      • Faire bloc: thống nhất thành một khối
    • lốc, tập
      • Bloc de calendrier: lốc lịch treo
    • (y khoa) bloc, sự chẹn; sự phong bế
      • Bloc vertébral: sự chẹn đốt sống
    • (thông tục) nhà tù, nhà giam
      • Être fourré au bloc: bị tống giam
      • à bloc: hết cỡ
      • Serrer les freins à bloc: bóp phanh hết cỡ: (nghĩa bóng) hết sức
      • Travailler à bloc: làm việc hết sức
      • gonflé à bloc: (thân tình) tích cực
      • en bloc: toàn thể, toàn bộ
      • Admettre en bloc une théorie: chấp nhận toàn bộ một triết lí: đại để, ko suy xét tỉ mỉ

Bạn đang đọc: “bloc” là gì? Nghĩa của từ bloc trong tiếng Việt. Tự vị Pháp-Việt

bloc

  • danh từ giống đực
    • khối (đen, bóng)
      • Un bloc de fer: một khối sắt
      • Bloc des gauches: (chính trị) khối phái tả
      • Faire bloc: thống nhất thành một khối
    • lốc, tập
      • Bloc de calendrier: lốc lịch treo
    • (y khoa) bloc, sự chẹn; sự phong bế
      • Bloc vertébral: sự chẹn đốt sống
    • (thông tục) nhà tù, nhà giam
      • Être fourré au bloc: bị tống giam
      • à bloc: hết cỡ
      • Serrer les freins à bloc: bóp phanh hết cỡ: (nghĩa bóng) hết sức
      • Travailler à bloc: làm việc hết sức
      • gonflé à bloc: (thân tình) tích cực
      • en bloc: toàn thể, toàn bộ
      • Admettre en bloc une théorie: chấp nhận toàn bộ một triết lí: đại để, ko suy xét tỉ mỉ

bingthefreedictionarycambridgeTra câu | Đọc báo tiếng Anh

bloc

blocs

n. m.

Xem thêm: From Time to Time nghĩa là gì. Ví dụ cách nói trong Tiếng Anh

Masse, gros morceau d’une matière pesante et dure, telle que la pierre, le marbre, le fer non encore travaillés. Un bloc de marbre. Un bloc de bois, de fer, de plomb.

En termes de Géologie, Blocs erratiques. Voyez ERRATIQUE.

Par extension, en termes d’Arts, Bloc d’échantillon, Bloc qui a été taillé avant d’être transporté à pied d’oeuvre pour une construction.

Bloc de plomb se dit, dans une acception particulière, du Billot de plomb sur lequel les graveurs posent et arrêtent les ouvrages qu’ils veulent graver.

Bloc de raffineur, Masse de bois d’où l’on détache la forme du pain de sucre.

En termes de Papeterie, Bloc-notes et Bloc de correspondance, Feuillets de papier de même format légèrement collés ensemble sur un seul côté, de manière que l’on puisse les détacher facilement un à un pour prendre des notes ou écrire des lettres.

Il signifie figurément Amas, assemblage de diverses choses, et principalement de plusieurs marchandises. Faire un bloc de diverses marchandises.

EN BLOC

loc. adv.

Xem thêm: Vốn góp tiếng anh là gì?

En gros, en totalité, Acheter en bloc toutes les marchandises d’un fonds de commerce.

Fig., Prendre en bloc, Accepter sans entrer dans la discussion des détails.

Từ khóa » Bloc Là Gì