Bộ Lão (老) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Lão_(老)&oldid=66673820” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
老 Lão (125) | |
---|---|
(124)羽 (Vũ)◄ 「老」 ►而 (Nhi)(126) | |
Bảng mã Unicode: 老 (U+8001) [1] | |
Giải nghĩa: già | |
Bính âm: | lǎo |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄠˇ |
Quốc ngữ La Mã tự: | lao |
Wade–Giles: | lao3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lóuh |
Việt bính: | lou5 |
Bạch thoại tự: | ló |
Kana: | ロウ rou (on) おいる oiruふける fukeru |
Kanji: | 老 oi |
Hangul: | 늙을 neulgeul |
Hán-Hàn: | 로 ro |
Hán-Việt: | lão |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Bộ Lão, bộ thứ 125 có nghĩa là "già" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Lão (老)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Lão (老)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nétbổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 老/lão/ 耂 考 |
4 | 耄/mạo/ 者/giả/ 耆/chỉ/ |
5 | 耇/cẩu/ 耈/cẩu/ 耉/cẩu/ |
6 | 耊/điệt/ 耋/điệt/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 8001
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ Lão Bằng Tiếng Trung
-
Lão Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Thủ 125 – 老 – Bộ LÃO - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Lão - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÃO 老 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cách Viết Chữ 老 Lăo Trong Tiếng Trung - YouTube
-
1. 老师 (lǎoshī) - LÃO SƯ - Giáo Viên... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết Chu Lão Sư Trong Tiếng Trung
-
Giáo án Học Tiếng Trung Bài 5 - Trung Tâm Tiếng Trung HOÀNG LIÊN
-
" Lão Công Là Gì - Nghĩa Của Từ Lao Công Trong Tiếng Việt
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Cách Xưng Hô Trong Gia đình Bằng Tiếng Trung Quốc [Chuẩn]
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Học Tiếng Trung: Mỗi Ngày 10 Từ Vựng Có Trong Sách Chuyển Pháp ...