Tra Từ: Lão - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 11 kết quả:
佬 lão • 姥 lão • 恅 lão • 栳 lão • 涝 lão • 澇 lão • 狫 lão • 獠 lão • 老 lão • 銠 lão • 铑 lão1/11
佬lão
U+4F6C, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
gã, lão, thằng cha, tên, hắnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lão, thằng cha (tiếng Quảng Đông: thường có ý khinh thường hay đùa cợt). ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu, “hương ba lão” 鄉巴佬 lão nhà quê.Từ điển Trần Văn Chánh
Gã, thằng cha (có ý khinh thường): 闊佬 Lão nhà giàu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Tiếng chỉ người đàn ông. Có nghĩa như Thằng cha.Tự hình 2
Dị thể 2
姆狫Không hiện chữ?
Từ ghép 2
mu lão 仫佬 • ngật lão 仡佬Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu biệt cựu khế Hoàng - 留別舊契黃 (Nguyễn Du)Bình luận 0
姥lão [lạo, mỗ, mụ]
U+59E5, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
bà lãoTự hình 2
Dị thể 1
姆Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lão lão 姥姥Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Đề Thiên Mụ tự” hoạ chi - 步韻潘茂才題天姥寺和之 (Trần Đình Tân)• Dạ bạc Nguyệt Biều - 夜泊月瓢 (Tùng Thiện Vương)• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)• Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm - 早發天台中岩寺度關嶺次天姥岑 (Hứa Hồn)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
恅lão
U+6045, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rối loạn. Cũng nói là Thảo lão 愺恅.Tự hình 1
Chữ gần giống 5
㳣㧯𥙕珯狫Không hiện chữ?
Bình luận 0
栳lão
U+6833, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái giỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “khảo lão” 栲栳.Từ điển Thiều Chửu
① Khảo lão 栲栳 cái giỏ, một thứ đan bằng tre hay bằng cành liễu để đựng đồ.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 栲栳 [kăolăo].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khảo lão 拷栲: Cái giỏ đan bằng cành liễu, để đựng đồ vật.Tự hình 2
Dị thể 1
䇭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦚱Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khảo lão 栲栳Bình luận 0
涝lão [lao, lạo]
U+6D9D, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澇.Tự hình 2
Dị thể 1
澇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
捞Không hiện chữ?
Bình luận 0
澇lão [lao, lạo]
U+6F87, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt. 2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to. 3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm. ② Một âm là lão. Sóng to. ③ Lại một âm là lao. Sông Lao.Tự hình 1
Dị thể 2
涝潦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𤩂撈憦𦺜𤁽𣿩軂簩僗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)Bình luận 0
狫lão [lao]
U+72EB, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “ngật” 犵, “ngật lão” 仡佬.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khất Lão 犵狫.Tự hình 1
Dị thể 1
佬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㳣㧯𥙕珯恅Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khất lão 犵狫Bình luận 0
獠lão [liêu]
U+7360, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc. 2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” 武氏從幄後呼曰: 何不撲殺此獠 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi? 3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc 楊廷玉: “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” 迴波爾時廷玉, 打獠取錢未足 (Hồi ba từ 迴波詞). 4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” 獠面 mặt mũi xấu xí.Từ điển Thiều Chửu
① Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Một dân tộc ít người ở phía tây nam Trung Quốc; ② Tiếng thời xưa dùng để chửi.Tự hình 2
Dị thể 6
㺐䝤僚𤜶𤢙𤢸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
𥛰璙潦撩憭䜍𩪚𧝜𦼔𦌒僚蹽缭簝橑僚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cát lão 獦獠Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)• Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm - 宣詔罷別運副阮炎 (Nguyễn Phi Khanh)Bình luận 0
老lão
U+8001, tổng 6 nét, bộ lão 老 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
già, nhiều tuổiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ. 2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: “nguyên lão” 元老 vị trọng thần của nhà nước, “trưởng lão” 長老 sư cụ. 3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: “Lưu lão” 劉老 cụ Lưu, “Vu lão” 于老 cụ Vu. 4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử 老子 (nói tắt). 5. (Danh) Họ “Lão”. 6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão” 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác. 7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão. 8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “lão binh” 老兵 lính già, “lão nhân” 老人 người già. ◇Lục Du 陸游: “Quốc thù vị báo tráng sĩ lão” 國讎未報壯士老 (Trường ca hành 長歌行) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già. 9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: “lão thủ” 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, “lão luyện” 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột 王勃: “Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm” 老當益壯, 寧知白首之心 Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc. 10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: “lão mễ” 老米 gạo cũ, “lão thức” 老式 kiểu cũ, “lão sáo” 老套 món cũ. 11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: “lão bằng hữu” 老朋友 bạn cũ. 12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: “lão địa phương” 老地方 chỗ cũ. 13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: “lão sư” 老師 thầy dạy học, “lão Lí” 老李 bác Lí, “lão Vương” 老王 anh Vương. 14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: “lão ưng” 老鷹 con chim ưng, “lão hổ” 老虎 con cọp, “lão thử” 老鼠 con chuột. 15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: “lão thị đầu thống” 老是頭痛 thường hay đau đầu. 16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: “lão viễn” 老遠 rất xa, “lão tảo” 老早 rất sớm, “lão lục” 老綠 xanh thẫm, “lão hồng” 老紅 đỏ thẫm, “lão cửu bất ngộ” 老久不遇 lâu quá không gặp.Từ điển Thiều Chửu
① Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão. ② Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão, như nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長老 sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão 某老 cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau, như lão mỗ 老某 cũng như ta nói thằng cha ấy. ③ Suy yếu, như cáo lão 告老 cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ. ④ Lâu, như lão ư kì sự 老於其事 làm việc đã lâu. ⑤ Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện 老煉 hay lão đương 老當. Vương Bột 王勃: Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯,寧知白首之心 tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc. ⑥ Ông Lí Nhĩ 李耳 nhà Chu 周 gọi là Lão tử 老子, viết Ðạo Ðức Kinh 道德經, là tổ Ðạo giáo, nên gọi Ðạo giáo là đạo Lão. ⑦ Binh đóng ở ngoài đã lâu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều tuổi, già: 老人 người già; 芹菜太老了 Rau cần già quá; ② Cụ (đặt sau họ tỏ ý tôn kính): 吳老 Cụ Ngô; ③ (khn) Mất, qua đời, về (chỉ người già, kèm theo chữ 了): 那家老了人了 Ông cụ nhà kia đã mất; 老于戶牖之下 Già chết ở trong nhà (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí); ④ Lâu năm, cũ, cũ kĩ, như cũ: 老工廠 Nhà máy lâu năm; 老朋友 Bạn cũ; 老機器 Máy móc cũ; 這所房子太老了 Ngôi nhà này đã cũ lắm rồi; 老機氣 Tính nết cũ; 老地方 Chỗ cũ; 老屋 Gian nhà cũ kĩ; ⑤ (Thức ăn) nấu già lửa: 雞蛋煮老了 Trứng gà luộc chín quá; 青菜不要炒得太老 Rau xanh chớ nên xào già lửa quá; ⑥ Màu thẫm: 老綠 Xanh thẫm; 老紅 Đỏ thẫm; ⑦ Lâu, mãi, lâu dài: 老見不到他 Đã lâu không được gặp bác ấy; 既無老謀,又無壯事 Đã không có mưu (kế hoạch) lâu dài, lại không có sự tích oanh liệt (Quốc ngữ); ⑧ Thường thường, thường hay (thường dùng 老是): 我老想學點外語,可就是擠不出時間 Tôi thường muốn học chút ít ngoại ngữ, nhưng không có thời giờ rảnh; 他老是遲到 Anh ta thường hay đến muộn; ⑨ Rất, lắm: 太陽已經老高了 Mặt trời đã lên rất cao; 老遠 Xa lắm; ⑩ (khn) Út: 老兒子 Con út; 老兒女 Con gái út; ⑪ Từ đặt ở trước một số danh từ để xưng hô hoặc chỉ thứ bậc người và gọi tên một số thực, động vật: 老張 Bác Trương; 老三 Anh Ba; 老虎 Con hổ; 老玉米 Ngô; ⑫ (văn) Cứng rắn; ⑬ (văn) Từ để tôn xưng các công khanh đại phu thời xưa: 天子之老 Khanh sĩ của thiên tử; ⑭ (văn) Gia thần của các khanh sĩ: 單之老送叔向 Gia thần của Đơn Tĩnh công tiễn Thúc Hướng (Quốc ngữ); ⑮ (văn) Làm cho mệt mỏi: 老師費財,亦無益也 Làm cho quân mệt mỏi và phí của cũng là vô ích vậy (Tả truyện); ⑯ (văn) Xin nghỉ vì tuổi già, cáo lão: 桓公立,乃老 Sau khi Hoàn công lên ngôi, bèn cáo lão (Tả truyện: Ẩn công tam niên); ⑰ (văn) Kính lão, dưỡng lão: 老吾老,以及人之老 Kính dưỡng người già của mình, từ đó mà kính dưỡng đến người già của người khác (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng); ⑱ (văn) Già dặn, lão luyện, có nhiều kinh nghiệm: 枚乘文章老 Văn chương của Mai Thừa rất lão luyện (Đỗ Phủ: Phụng Hán Trung Vương Thủ Trát); ⑲ Trợ từ đặt sau một từ khác để chỉ một phần của cơ thể người: 軀老 Thân thể; ⑳ (văn) Quân đóng ở ngoài đã lâu; ㉑ [Lăo] 【老教】Lão giáo [Lăo jiào] Đạo Lão, Lão giáo; ㉒ [Lăo] (Họ) Lão.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người 70 mươi tuổi gọi là Lão — Chỉ người già. Tuổi già — Già nua — Tiếng chỉ các bậc công danh đại thần — Lâu năm — Cứng cỏi bền bỉ, không thay đổi — Trong Bạch thoại có nghĩa là Cứ, ý nói nhất định làm tiếp.Tự hình 6
Dị thể 5
耂老𠄰𠈣𦒳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
老Không hiện chữ?
Từ ghép 72
bách niên giai lão 百年偕老 • bang lão 邦老 • bào lão 鮑老 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cáo lão 告老 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chước luân lão thủ 斫輪老手 • cổ lão 古老 • cô lão 孤老 • cố lão 故老 • dã lão 野老 • di lão 遺老 • di thượng lão nhân 圯上老人 • dưỡng lão 養老 • giai lão 偕老 • khổng lão 孔老 • kì lão 耆老 • lão ẩu 老嫗 • lão ấu 老幼 • lão bà 老婆 • lão bản 老闆 • lão bạng sinh châu 老蚌生珠 • lão bệnh 老病 • lão bộc 老僕 • lão bối 老輩 • lão du tử 老油子 • lão đại 老大 • lão đỗ 老杜 • lão gia 老家 • lão gia 老爺 • lão hữu 老友 • lão luyện 老練 • lão mẫu 老母 • lão nhược 老弱 • lão ông 老翁 • lão phu 老夫 • lão phụ 老父 • lão qua 老撾 • lão sư 老師 • lão thái long chung 老態龍鍾 • lão thành 老成 • lão thần 老臣 • lão thân 老親 • lão thật 老實 • lão thị 老是 • lão thiếu 老少 • lão thực 老實 • lão tiểu 老小 • lão trang 老莊 • lão trượng 老丈 • lão tử 老子 • lão ưng 老鷹 • lão ưng 老鹰 • long đầu lão đại 龍頭老大 • long đầu lão đại 龙头老大 • nam phụ lão ấu 男婦老幼 • nguyên lão 元老 • nguyệt lão 月老 • niên lão 年老 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản lão hoàn đồng 返老還童 • phật lão 佛老 • phụ lão 父老 • quy lão 歸老 • suy lão 衰老 • thuỷ lão nha 水老鴉 • thuỷ lão nha 水老鸦 • trác luân lão thủ 斲輪老手 • trượng lão 丈老 • trưởng lão 長老 • trưởng lão 长老 • tuất lão 恤老Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị - 飲酒得諸友佳作即復走筆書示 (Cao Bá Quát)• Chính nguyệt chấp nhật dữ Phan, Quách nhị sinh xuất giao tầm xuân, hốt ký khứ niên thị nhật đồng chí Nữ Vương thành tác thi, nãi hoạ tiền vận - 正月廿日與潘郭二生出郊尋春,忽記去年是日同至女王城作詩,乃和前韻 (Tô Thức)• Chu trung - 舟中 (Đỗ Phủ)• Để ngụ bệnh trung giản chư hữu - 邸寓病中簡諸友 (Cao Bá Quát)• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Tư Không Thự)• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)• Tam Giang khẩu đường dạ bạc - 三江口塘夜泊 (Nguyễn Du)• Thất lý than trùng tống - 七里灘重送 (Lưu Trường Khanh)• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)Bình luận 0
銠lão
U+92A0, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố rôdi, RhTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Rođi (Rhodium, kí hiệu Rh).Tự hình 2
Dị thể 1
铑Không hiện chữ?
Bình luận 0
铑lão
U+94D1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố rôdi, RhTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Rođi (Rhodium, kí hiệu Rh).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銠Tự hình 2
Dị thể 1
銠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨠬Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Lão Bằng Tiếng Trung
-
Lão Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bộ Thủ 125 – 老 – Bộ LÃO - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÃO 老 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cách Viết Chữ 老 Lăo Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Bộ Lão (老) – Wikipedia Tiếng Việt
-
1. 老师 (lǎoshī) - LÃO SƯ - Giáo Viên... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết Chu Lão Sư Trong Tiếng Trung
-
Giáo án Học Tiếng Trung Bài 5 - Trung Tâm Tiếng Trung HOÀNG LIÊN
-
" Lão Công Là Gì - Nghĩa Của Từ Lao Công Trong Tiếng Việt
-
Cách Gọi Người Yêu Trong Tiếng Trung Thân Mật & Ngọt Ngào Nhất
-
Cách Xưng Hô Trong Gia đình Bằng Tiếng Trung Quốc [Chuẩn]
-
Cách Đọc & Viết TẤT CẢ Số Đếm Tiếng Trung Đầy Đủ Nhất 2022
-
Học Tiếng Trung: Mỗi Ngày 10 Từ Vựng Có Trong Sách Chuyển Pháp ...