BÓ LÚA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BÓ LÚA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từbó lúasheafsheefsheavessheef

Ví dụ về việc sử dụng Bó lúa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ắt sẽ trở về cách vui mừng,mang bó lúa mình.Will come again with joy,shouldering their sheaves.Cũng hãy rút vài gié trong bó lúa, bỏ rớt cho nàng lượm lấy, và chớ trách móc nàng chút nào.Also you shall purposely pull out for her some grain from the bundles and leave it that she may glean, and do not rebuke her.Họ không ngừng bước đi nặng nề dưới những bó lúa và không ngừng quay lại để vác thêm.Endlessly they plod beneath the sheaves of wheat and endlessly return for more.Ngược lại họ còn đánh nhau,họ còn nâng đỡ được nhau, như thể ba bó lúa.On the contrary,so long as they remain in conflict they prop one another up, like three sheaves of corn.Buổi sáng, Manly phải vào thị trấn mua máy cắt bó lúa mới để thu hoạch lúa mì.In the morning Manly had to go to town and buy a new binder to harvest the wheat.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từquyết định gắn bócố gắng gắn bóthích gắn bóNgười nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, Aét sẽ trở về cách vui mừng,mang bó lúa mình.He who goes out weeping, carrying seed for sowing, will certainly come again with joy,carrying his sheaves.Sau khi thu được một bó lúa, tôi biến nó thành bột bằng cách dùng[ Processing], một kỹ năng cơ bản của Sense[ Cooking.After I gathered a bundle of wheat I changed it to Flour by using【Processing】, a basic skill of【Cooking】 Sense.Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, Aét sẽ trở về cách vui mừng,mang bó lúa mình.He that goeth forth and weepeth, bearing precious seed, shall doubtless come again with rejoicing,bringing his sheaves with him.Kể từ ngày sau lễ sa- bát, làngày đem bó lúa dâng đưa qua đưa lại, các ngươi sẽ tính bảy tuần lễ trọn.You shall count from the next day after the Sabbath,from the day that you brought the sheaf of the wave offering; seven Sabbaths shall be completed.Phải, hãy mở miệng ra, và chớ tiếc lời, rồilưng các ngươi sẽ nặng trĩu anhững bó lúa, vì trông kìa, ta ở cùng các ngươi.Yea, open your mouths andspare not, and you shall be laden with sheaves upon your backs, for lo I am with you.Chánh ngày dâng bó lúa đưa qua đưa lại đó, các ngươi cũng phải dâng cho Ðức Giê- hô- va một chiên con giáp năm, không tì vít chi, đặng làm của lễ thiêu;And ye shall offer that day when ye wave the sheaf an he lamb without blemish of the first year for a burnt offering unto the LORD.Những bức tượng cáo này đều giữ một vật biểu tượng trong miệng hoặc nằm dưới chân trước- thường gặpnhất là một viên ngọc và một chìa khóa, nhưng một bó lúa, một cuộn giấy hoặc một con cáo con cũng thường được bắt gặp.These fox statues hold a symbolic item in their mouths orbeneath a front paw- most often a jewel and a key, but a sheaf of rice, a scroll, or a fox cub are all common.Chúng ta đương ở ngoài đồng bó lúa, nầy bó lúa tôi đứng dựng lên, còn bó lúa của các anh đều đến ở chung quanh,sấp mình xuống trước bó lúa tôi.We were binding sheaves in the field, and behold, my sheaf arose and also stood upright; and behold,your sheaves came around, and bowed down to my sheaf..Sau sự Bắt đầu khởi hành của người La Mã, lĩnh vực Sheffield có khả năng là phần phía nam của Celtic vương quốc của Elmet,với các con sông Bó Lúa và Don làm nên một phần của ranh giới giữa vương quốc và vương quốc của Mercia.After the Romans left, the Sheffield area may have become the southern part of the celtic kingdom of Elmet,with the rivers Sheaf and Don forming part of the boundary between this kingdom and the kingdom of Mercia.Chúng ta đương ở ngoài đồng bó lúa, nầy bó lúa tôi đứng dựng lên, còn bó lúa của các anh đều đến ở chung quanh,sấp mình xuống trước bó lúa tôi.Behold, we were binding sheaves in the field, and, lo, my sheaf arose, and also stood upright; and, behold, your sheaves stood round about, andmade obeisance to my sheaf.Hãy truyền cho dân Y- sơ- ra- ên rằng: Khi nào các ngươi đã vào xứ mà ta sẽ ban cho, và đã gặt mùa màng rồi, thìhãy đem đến cho thầy tế lễ một bó lúa đầu mùa của các ngươi.Speak to the children of Israel, and tell them,'When you have come into the land which I give to you, andshall reap its the harvest, then you shall bring the sheaf of the first fruits of your harvest to the priest.Họ lại càng ghét chàng hơn, 6 vì chàng kể rằng,“ Xin các anh nghe điềm chiêm bao em đã thấy: 7 Chúng ta đang cùng nhau bó lúa ngoài đồng,và nầy, bó lúa của em trỗi dậy và đứng thẳng lên, còn bó lúa của các anh đang ở xung quanh lại sấp mình xuống trước bó lúa của em..He said to them,“Please listen to this dream which I have had; 7for behold, we were binding sheaves in the field,and lo, my sheaf rose up and also stood erect; and behold, your sheaves gathered around and bowed down to my sheaf...Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 71, Thời gian: 0.2279

Từng chữ dịch

danh từbundlebunchbouquettrạng từtightcloselúadanh từricepaddygrainwheatcorn bỏ tôi xuốngbò trên mặt đất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bó lúa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bó Mạ Tiếng Anh Là Gì