Bộ Phận Cơ Thể Người Tiếng Trung Là Gì? | Từ Vựng Cơ Bản 2022
Có thể bạn quan tâm
Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là một trong những từ vựng thông dụng nhất mà chúng ta cần phải ghi nhớ. Nắm vững các từ vựng về cơ thể chân, tay này sẽ rất hữu ích khi bạn đi khám bác sĩ, chơi thể thao, đi mua sắm… Vậy bạn đã biết bắp tay, bàn chân hay cơ bụng 6 múi tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay một số từ vựng về bộ phận cơ thể trong tiếng trung thông qua bài viết dưới đây nhé.
Xem ngay: Khóa học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Nội dung chính: 1. Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là gì? 2. Các bộ phận đơn lẻ của cơ thể người trong tiếng Hoa
1. Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là gì?
Cơ thể trong tiếng Trung gọi là 身体 / Shēntǐ /. Bao gồm đầu, cổ, thân (ngực & bụng), hai tay và hai chân.
Xem ngay: Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất hiện nay.
Dưới đây là tổng hợp về từ vựng chung về cơ thể.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Da | 皮肤 | pí fū |
Cơ bắp | 肌肉 | jī ròu |
Xương | 骨头 | gǔtou |
Khớp | 关节 | guān jié |
Hệ thống mạch máu | 脉络 | màiluò |
Tĩnh mạch | 静脉 | jìng mài |
Động mạch | 动脉 | dòngmài |
Lông | 毛 | máo |
Tóc | 头发 | tóufa |
Gân | 筋 | jīn |
Tuyến mồ hôi | 汗腺 | hànxiàn |
XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp.
Mẫu câu ví dụ sử dụng: 六块腹肌 / Liù kuài fù jī / Cơ bụng 6 múi.
你的肌肉很大 / Nǐ de jīròu hěn dà / Cơ bắp của bạn thật to.
你的头发很漂亮 / Nǐ de tóufa hěn piàoliang / Tóc của bạn thật đẹp.
这些天我的身体好多了 / Zhèxiē tiān wǒ de shēntǐ hǎoduōle / Sức khỏe của tôi dạo này tốt hơn nhiều rồi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Tên các loại hoa bằng tiếng Trung | Tiếng Trung chủ đề trường học | Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc |
2. Các bộ phận đơn lẻ của cơ thể người trong tiếng Hoa
2.1 Bộ phận cơ thể người phần đầu và mặt 头脸 / Tóuliǎn /
Chúng ta hãy bắt đầu với phần trên cùng trước, dưới đây là một số từ vựng hữu ích về đầu và mặt.
Tìm hiểu ngay: Cách tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Đầu | 头 | tóu |
Khuôn mặt | 脸 | liǎn |
Mắt | 眼睛 | yǎnjīng |
Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
Mũi | 鼻子 | bízi |
Lỗ mũi | 鼻孔 | bíkǒng |
Tai | 耳朵 | ěrduǒ |
Miệng | 嘴 | zuǐ |
Răng | 牙齿 | yáchǐ |
Lưỡi | 舌 | shé |
Má | 脸颊 | liǎnjiá |
Trán | 额头 | é’tóu |
Lông mày | 眉毛 | méimáo |
Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí |
Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
Môi | 嘴唇 | zuǐ chún |
Cằm, cái cằm | 下巴 | xiàba |
Vết chân chim | 鱼尾纹 | yú wěi wén |
Nếp nhăn | 皱纹 | zhòuwén |
Râu | 胡子 | húzi |
Vùng thái dương | 太阳穴 | tàiyáng xué |
Mẫu câu ví dụ:
你脸红了! / Nǐ liǎn hóngle / Mặt bạn đỏ rồi!
你眼睛好亮 / Nǐ yǎnjīng hǎo liàng / Đôi mắt xanh của bạn thật sáng.
我的头这么大 / Wǒ de tóu zhème dà! / Đầu của bạn lại to như vậy.
Xem ngay: Thả diều tiếng Trung là gì?
2.2 Từ vựng tiếng Trung về phần thân trên – 上半身 / Shàngbànshēn /
Tiếp theo là từ vựng về phần thân trên, dưới đây là từ đơn lẻ tạo thành thân trên.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Cổ | 脖子 | bózi |
Thân | 躯干 | qūgàn |
Ngực | 胸 | xiōng |
Núm ti | 乳头 | rǔtóu |
Bầu ngực | 乳房 | rǔfáng |
Bụng | 肚子 | dùzi |
Lưng | 背 | bèi |
Vai | 肩膀 | jiān bǎng |
Xương quai xanh | 锁骨 | suǒgǔ |
Nách | 腋窝 | yèwō |
Cánh tay | 胳膊 | gē bo |
Cẳng tay | 前臂 | qiánbì |
Khuỷu tay | 胳膊肘 | gē bo zhǒu |
Tay | 手 | shǒu |
Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn |
Thắt lưng, eo | 腰 | yāo |
Rốn, lỗ rốn | 肚脐 | dùqí |
Yết hầu | 喉结 | hóujié |
Một vài mẫu câu ví dụ:
我背很痛 / Wǒ bèi hěn tòng / Tôi bị đau lưng.
我们每只手上有4个手指和1个拇指 / Wǒmen měi zhī shǒu shàng yǒu 4 gè shǒuzhǐ hé 1 gè mǔzhǐ / Mỗi bàn tay của chúng ta có 4 ngón tay và 1 ngón cái.
Một số từ vựng liên quan đến tay – 手 / shǒu /
Bạn đã biết gọi tên của từng ngón tay trong tiếng Trung chưa? Các bộ phận như cổ tay, khớp ngón tay trong tiếng Trung có từng tên gọi riêng, dưới đây là những từ vựng cơ bản dành cho bạn.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ngón tay | 手指 | shǒu zhǐ |
Khớp ngón tay | 指关节 | zhǐ guān jié |
Móng tay | 指甲 | zhǐjiǎ |
Ngón tay cái, ngón chân cái | 拇指 / 大拇指 | mŭzhĭ / dà mǔzhǐ |
Ngón trỏ | 食指 | shí zhĭ |
Ngón giữa | 中指 | zhōng zhĭ |
Ngón áp út | 无名指 | wú míng zhĭ |
Ngón út | 小指 / 小拇指 | xiăo zhĭ / xiăo mŭ zhĭ |
Bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
Lòng bàn tay | 掌心 / 手心 | zhǎngxīn / shǒuxīn |
Mu bàn tay | 手背 | shǒubèi |
Ví dụ:
我的指甲好长 / Wǒ de zhǐjiǎ hǎo cháng / Móng tay của tôi dài quá.
为什么无名指上没有戒指? / Wèishéme wúmíngzhǐ shàng méiyǒu jièzhǐ? / Tại sao trên ngón áp út không có nhẫn?
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người – Nội tạng 脏腑 / Zàngfǔ /
Nội tạng là những bộ phận nằm bên trong cơ thể của chúng ta, dưới đây là những từ vựng chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh, nói về chủ đề sức khỏe đấy. Hãy cùng bỏ túi ngay!
Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Não | 脑 | nǎo |
Trái tim | 心脏 | xīn zàng |
Gan | 肝 | gān |
Phổi | 肺 | fèi |
Dạ dày | 胃 | wèi |
Đại tràng, ruột già | 大肠 | dà cháng |
Ruột non | 小肠 | xiǎo cháng |
Túi mật | 胆囊 | dǎnnáng |
Bàng quang | 膀胱 | pángguāng |
Niệu đạo | 尿道 | niàodào |
Lá lách | 脾 | pí |
Bộ phận sinh dục | 生殖器 | shēngzhíqì |
Thận | 肾 | shèn |
Huyết quản | 血管 | xuèguǎn |
Thực quản | 食道 | shídào |
Ví dụ
我的肚子很痛 / Wǒ de dùzi hěn tòng / Bụng của tôi rất đau.
吸烟对肺不好 / Xīyān duì fèi bù hǎo / Hút thuốc có hại cho phổi.
我奶奶有心脏问题 / Wǒ nǎinai yǒu xīnzàng wèntí / Bà của tôi có vấn đề về tim.
2.3 Từ vựng tiếng Trung về cơ thể phần thân dưới
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Mông | 臀部 / 屁股 | tún bù / pì gu |
Hông | 胯 | kuà |
Cơ quan sinh dục (nữ) | 阴部 | yīnbù |
Đùi | 大腿 | dàtuǐ |
Cẳng chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
Bắp chân | 腿肚子 | tuǐdùzi |
Xương ống chân | 胫骨 | jìnggǔ |
Đầu gối | 膝盖 | xī gài |
Chân | 腿 | tuǐ |
Bàn chân | 脚 | jiǎo |
Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ |
Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
Cổ chân | 脚脖子 | jiǎo bózi |
Mắt cá chân | 脚踝 | jiǎo huái |
Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ |
Móng chân | 脚趾甲 | jiǎo zhǐ jiǎ |
2.4 Từ vựng về các giác quan của con người
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Giác quan | 官能 | guānnéng |
Tiếp xúc | 触 | chù |
Khứu giác | 嗅觉 | xiùjué |
Xúc giác | 触觉 | chùjué |
Thính giác | 听觉 | tīngjué |
Vị giác | 味觉 | wèijué |
Thị giác | 视觉 | shìjué |
Một số ví dụ mà người học có thể tham khảo
他的腿很长 / Tā de tuǐ hěn cháng / Chân của anh ta rất dài.
我踢足球时摔断了脚踝 / Wǒ tī zúqiú shí shuāi duànle jiǎohuái / Tôi bị gãy xương mắt cá chân khi chơi bóng đá.
我的脚不适合这双鞋 / Wǒ de jiǎo bù shìhé zhè shuāng xié / Chân tôi không đi vừa đôi giày này.
Như vậy chúng ta đã mở rộng thêm các vốn từ mới liên quan đến bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung rồi. Hy vọng bài viết này có thể mang đến cho bạn một tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho mọi học viên.
5/5 - (15 bình chọn) Mai TrâmTôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
Từ khóa » Cánh Tay Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Các Bộ Phận CƠ THỂ NGƯỜI Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Bộ Phận Cơ Thể Người - Thanhmaihsk
-
Cùng Học Từ Vựng Tiếng Trung Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Con Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Cánh Tay Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
[Tổng Hợp] 200 Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Bộ Phận Cơ Thể
-
Các Bộ Phận Cơ Thể Trong Tiếng Trung - Từ đầu đến Chân
-
Bàn Tay Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người