Cùng Học Từ Vựng Tiếng Trung Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Con Người

Bạn đã biết gọi tên các bộ phận cơ thể mình bằng tiếng Trung chưa? Bạn đã đủ vốn từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên cơ thể con người cũng như từ vựng để miêu tả ngoại hình , tướng mạo hay chưa? Ngay sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số từ vựng miêu tả các bộ phận trên cơ thể tiếng Trung nhé!

  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Các ngày lễ tết của Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
  • Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình

Ngoài ra khi học xong bài này các bạn có thể tham khảo thêm bài 30 từ vựng dùng để miêu tả tướng mạo , bề ngoài của chúng mình nữa. Mình chắc rằng chỉ cần bạn học thuộc 2 bài viết này thì sẽ chẳng có gì gây khó khăn cho bạn trong việc viết 1 bài văn miêu tả tướng mạo , ngoại hình của những người thân yêu quanh ta.

1. Từ vựng tiếng Trung các bộ phận trên cơ thể con người

hoc-tieng-anh-chu-de-bo-phan-co-the-nguoi
tu vung mieu ta bo phan co the con nguoi
1 Đầu  Tóu
2 Mắt 眼睛  Yǎnjīng
3 面颊   Miànjiá
4  tai 耳朵 ěrduo
5 Trán 前额 Qián’é
6 Tóc 头发  tóufà
7 Mũi 鼻子 Bízi
8 Mồm 嘴巴  Zuǐba
9 Môi 嘴唇  Zuǐchún
10 Ráy tai 耳垂   Ěrchuí
11 Thái dương 太阳穴 Tàiyángxué
12 Mí mắt 眼皮 Yǎnpí
13 Lông mi 睫毛  Jiémáo
14 Lông mày 眼 眉 yǎn méi
15 Lòng đen 瞳孔  Tóngkǒng
16 Cuống họng 喉咙 hóulong
17 Họng 喉咙   Hóulóng
18 Lưỡi 舌头 shétou
19 Con ngươi 虹膜  Hóngmó
20 Cổ 脖子 bózi
 21 Cánh tay 胳膊 gēbo
22 Cổ tay 手腕 shǒuwàn
23 Khuỷu tay 胳膊 肘 gēbo zhǒu
24 Bàn tay Shǒu
25 Lòng bàn tay 手掌 shǒuzhǎng
26 Nách 腋窝 yèwō
27 Ngực 胸口 xiōngkǒu
28 Ngón cái 拇指 mǔzhǐ
29 Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ
30 Ngón út 小指 xiǎozhǐ
31 Vai 肩膀 jiānbǎng
32 Xương bả vai 肩胛骨 jiānjiǎgǔ
33 Móng tay 指甲 盖 zhǐjia gài
34 Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ
35 Đốt ngón tay 指关节 zhǐguānjié
36 Lưng 后面 hòumian
37 Hông 臀 部 tún bù
38 Bụng 腹 部 fù bù
39 Rốn 肚脐 dùqí
40 Mông 屁股 pìgu
41 Chân tuǐ
42 Bắp chân 小腿 xiǎotuǐ
43 Bắp đùi 大腿 dàtuǐ
44 Đầu gối 膝盖 xīgài
45 Gót chân 脚跟 jiǎogēn
46 Lòng bàn chân 足弓 zúgōng
47 Ngón chân cái 大 脚趾 dà jiǎozhǐ
48 Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ
49 Đồng tử 瞳孔 tóngkǒng
50 Tròng đen 虹膜 hóngmó

2. Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Trung

脑 ( nǎo ) – não

喉 ( hóu ) – cổ họng

心 ( xīn ) – trái tim

静脉 ( jìngmài ) – tĩnh mạch

动脉 ( linemài ) – động mạch

肺 ( fèi ) – phổi

胃 ( wèi ) – dạ dày

大肠 ( dàcháng ) – ruột già, ruột già

小肠 ( xiǎocháng ) – ruột non

肝 ( gān ) – gan

脾 ( pí ) – lá lách

胆囊 ( dǎnnáng ) – túi mật, ruột

生殖器 ( shēngzhíqì ) – cơ quan sinh sản

膀胱 ( pángguāng ) – bàng quang

尿道 ( niàodào ) – niệu đạo, đường tiết niệu

肌 ( jī ) – cơ bắp

关节 ( guānjié ) – khớp

骨 ( gǔ ) – xương

骨架 ( gǔjià ) – bộ xương

脊梁 ( jǐli á ng ) – xương sống, cột sống

3. Một số thành ngữ liên quan đến bộ phận cơ thể

  • 各花入各眼 (gè huā rù gè yǎn ) : câu này tương đương với vẻ đẹp của người phụ nữ nằm trong đôi mắt kẻ si tình. Tức là mỗi người sẽ cảm nhận vẻ đẹp khác nhau.
  • 左耳 进 右耳 出 (zuǒ ěr jìn yòu ěr chū) : Nghe tai này ra tai kia
  • 捶胸顿足 (chuíxiōngdùnzú): Đấm ngực giậm chân
  • 易如反掌 (yìrúfǎnzhǎng): Dễ như trở bàn tay

Để nhớ được từ lâu bạn hãy luyện nói tiếng Trung bằng cách chỉ và gọi tên bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung nhé!

Học cách này bạn sẽ nhớ được nhanh và nhớ rất lâu đó nhé! Học tiếng Trung mỗi ngày với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Cánh Tay Tiếng Trung Là Gì