Bộ Thủy (水) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
水 Thủy (85) | |
---|---|
(84)气 (Khí)◄ 「水」 ►火 (Hỏa)(86) | |
Bảng mã Unicode: 水 (U+6C34) [1] | |
Giải nghĩa: nước | |
Bính âm: | shuǐ 氵 chấm thủy ba |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄨㄟˇ |
Wade–Giles: | shui3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | séui |
Việt bính: | seoi2 |
Bạch thoại tự: | súi |
Kana: | スイ, みず sui, mizu |
Kanji: | 三水 sanzui水 mizu |
Hangul: | 물 mul |
Hán-Hàn: | 수 su |
Hán-Việt: | thủy |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Thủy, bộ thứ 85 có nghĩa là "nước" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. Khi viết bên trái bộ này được viết là 氵hay còn gọi là chấm thủy ba, rất giống Bộ Băng (冫) cũng được gọi là chấm thủy đôi có nghĩa là "băng", chỉ khác nhau có một nét.
Trong Từ điển Khang Hy có 1.595 chữ (trong số 40.000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.
Trong vũ trụ học Đạo giáo, Thủy (水) là thành phần tự nhiên của quẻ Khảm (坎) ☵ trong sơ đồ Bát quái.
Tự hình Bộ Thủy (水)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Thủy (水)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nétbổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 水 氵 |
1 | 氶 氷 永 氹 氺 |
2 | 氻 氼 氽 氾 氿 汀 汁 求 汃 汄 汅 汆 汇 汈 汉 |
3 | 汊 汋 汌 汍 汎 汏 汐 汑 汒 汓 汔 汕 汖 汗 汘 汙 汚 汛 汜 汝 汞 江 池 污 汢 汣 汤 |
4 | 汥 汦 汧 汨 汩 汪 汫 汬 汭 汮 汯 汰 汱 汲 汳 汴 汵 汶 汷 汸 汹 決 汻 汼 汽 汾 汿 沀 沁 沂 沃 沄 沅 沆 沇 沈 沉 沊 沋 沌 沍 沎 沏 沐 沑 沒 沓 沔 沕 沖 沗 沘 沙 沚 沛 沜 沝 沞 沟 沠 没 沢 沣 沤 沥 沦 沧 沨 沩 沪 |
5 | 沫 沬 沭 沮 沯 沰 沱 沲 河 沴 沵 沶 沷 沸 油 沺 治 沼 沽 沾 沿 泀 況 泂 泃 泄 泅 泆 泇 泈 泉 泊 泋 泌 泍 泎 泏 泐 泑 泒 泓 泔 法 泖 泗 泘 泙 泚 泛 泜 泝 泞 泟 泠 泡 波 泣 泤 泥 泦 泧 注 泩 泪 泫 泬 泭 泮 泯 泰 泱 泲 泳 泴 泵 泶 泷 泸 泹 泺 泻 泼 泽 泾 |
6 | 泿 洀 洁 洂 洃 洄 洅 洆 洇 洈 洉 洊 洋 洌 洍 洎 洏 洐 洑 洒 洓 洔 洕 洖 洗 洘 洙 洚 洛 洜 洝 洞 洟 洠 洡 洢 洣 洤 津 洦 洧 洨 洩 洪 洫 洬 洭 洮 洯 洰 洱 洲 洳 洴 洵 洶 洷 洸 洹 洺 活 洼 洽 派 洿 浀 流 浂 浃 浄 浅 浆 浇 浈 浉 浊 测 浌 浍 济 浏 浐 浑 浒 浓 浔 浕 |
7 | 浖 浗 浘 浙 浚 浛 浜 浝 浞 浟 浠 浡 浢 浣 浤 浥 浦 浧 浨 浩 浪 浫 浬 浭 浮 浯 浰 浱 浲 浳 浴 浵 浶 海 浸 浹 浺 浻 浼 浽 浾 浿 涀 涁 涂 涃 涄 涅 涆 涇 消 涉 涊 涋 涌 涍 涎 涏 涐 涑 涒 涓 涔 涕 涖 涗 涘 涙 涚 涛 涜 涝 涞 涟 涠 涡 涢 涣 涤 涥 润 涧 涨 涩 渉 |
8 | 涪 涫 涬 涭 涮 涯 涰 涱 液 涳 涴 涵 涶 涷 涸 涹 涺 涻 涼 涽 涾 涿 淀 淁 淂 淃 淄 淅 淆 淇 淈 淉 淊 淋 淌 淍 淎 淏 淐 淑 淒 淓 淔 淕 淖 淗 淘 淙 淚 淛 淜 淝 淞 淟 淠 淡 淢 淣 淤 淥 淦 淧 淨 淩 淪 淫 淬 淭 淮 淯 淰 深 淲 淳 淴 淶 混 淸 淹 淺 添 淼 淽 淾 淿 渀 渁 渂 渃 渄 清 渆 渇 済 渊 渋 渌 渍 渎 渏 渐 渑 渒 渓 渔 渕 渖 渗 渚 |
9 | 渘 渙 減 渜 渝 渞 渟 渠 渡 渢 渣 渤 渥 渦 渧 渨 温 渪 渫 測 渭 渮 港 渰 渱 渲 渳 渴 渵 渶 渷 游 渹 渺 渻 渼 渽 渾 渿 湀 湁 湂 湃 湄 湅 湆 湇 湈 湉 湊 湋 湌 湍 湎 湏 湐 湑 湒 湓 湔 湕 湖 湗 湘 湙 湚 湛 湜 湝 湞 湟 湠 湡 湢 湣 湤 湥 湦 湧 湨 湩 湪 湫 湬 湭 湮 湯 湰 湱 湲 湳 湴 湵 湶 湷 湸 湹 湺 湻 湼 湽 湾 湿 満 溁 溂 溃 溄 溅 溆 溇 溈 溉 溊 溋 溌 |
10 | 淵 溍 溎 溏 源 溑 溒 溓 溔 溕 準 溗 溘 溙 溚 溛 溜 溝 溞 溟 溠 溡 溢 溣 溤 溥 溦 溧 溨 溩 溪 溫 溬 溭 溮 溯 溰 溱 溲 溳 溴 溵 溶 溷 溸 溹 溺 溻 溼 溽 溾 溿 滀 滁 滂 滃 滄 滅 滆 滇 滈 滉 滊 滋 滍 滎 滏 滐 滑 滒 滓 滔 滕 滖 滗 滘 滙 滚 滛 滜 滝 滞 滟 滠 满 滢 滣 滤 滥 滦 滧 滨 滩 滪 漣 |
11 | 滌 滫 滬 滭 滮 滯 滰 滱 滲 滳 滴 滵 滶 滷 滸 滹 滺 滻 滼 滽 滾 滿 漀 漁 漂 漃 漄 漅 漆 漇 漈 漉 漊 漋 漌 漍 漎 漏 漐 漑 漒 漓 演 漕 漖 漗 漘 漙 漚 漛 漜 漝 漞 漟 漠 漡 漢 漤 漥 漦 漧 漨 漩 漪 漫 漬 漭 漮 漯 漰 漱 漲 漳 漴 漵 漶 漷 漸 漹 漺 漻 漼 漽 漾 漿 潀 潁 潂 潃 潄 潅 潆 潇 潈 潉 潊 潋 潌 潍 |
12 | 潎 潏 潐 潑 潒 潓 潔 潕 潖 潗 潘 潙 潚 潛 潜 潝 潞 潟 潠 潡 潢 潣 潤 潥 潦 潧 潨 潩 潪 潫 潬 潭 潮 潯 潰 潱 潲 潳 潴 潵 潶 潷 潸 潹 潺 潻 潼 潽 潾 潿 澀 澁 澂 澃 澄 澅 澆 澇 澈 澉 澊 澋 澌 澍 澎 澏 澐 澑 澒 澓 澔 澕 澖 澗 澘 澚 澛 澜 澝 濐 㵘 |
13 | 澙 澞 澟 澠 澡 澢 澣 澤 澥 澦 澧 澨 澩 澪 澫 澬 澭 澮 澯 澰 澱 澲 澳 澴 澵 澶 澷 澸 澹 澺 澻 澼 澽 澾 澿 激 濁 濂 濃 濄 濅 濆 濇 濈 濉 濊 濋 濌 濍 濎 濏 濑 濒 濓 |
14 | 濔 濕 濖 濗 濘 濙 濚 濛 濜 濝 濞 濟 濠 濡 濢 濣 濤 濥 濦 濧 濨 濩 濪 濫 濬 濭 濮 濯 濰 濱 濲 濴 濵 濶 濷 濸 瀞 |
15 | 濹 濺 濻 濼 濽 濾 濿 瀀 瀁 瀂 瀃 瀄 瀅 瀆 瀇 瀈 瀉 瀊 瀋 瀌 瀍 瀎 瀏 瀐 瀑 瀒 瀓 瀔 瀦 |
16 | 濳 瀕 瀖 瀗 瀘 瀙 瀚 瀛 瀜 瀝 瀟 瀠 瀡 瀢 瀣 瀤 瀥 瀧 瀨 瀩 瀪 瀫 瀬 瀭 瀮 |
17 | 瀯 瀰 瀱 瀲 瀳 瀴 瀵 瀶 瀷 瀸 瀹 瀺 瀻 瀼 瀽 瀾 瀿 灀 灁 |
18 | 灂 灃 灄 灅 灆 灇 灈 灉 灊 灋 灌 灍 |
19 | 灎 灏 灐 灑 灒 灓 灔 灕 灖 灗 灘 |
20 | 灙 灚 灛 灜 |
21 | 灝 灞 灟 灠 灡 |
22 | 灢 灣 |
23 | 灤 灥 灦 灩 |
24 | 灧 灨 |
26 | 灪 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U+6C34
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
Từ khóa » Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Tên Thúy & Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp
-
Tra Từ: Thuý - Từ điển Hán Nôm
-
Thúy Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Thúy Là Gì? Tên Thúy Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.
-
Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Thùy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gợi ý đặt Tên Con: Ý Nghĩa Tên Thúy - Bepanthen Vietnam
-
Thụy Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Thúy Nhi Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Thúy Liên - Thúy Liên Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Từ Điển - Từ Thuỵ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÚY 翠 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thuỵ Vũ "Thuỵ Vũ", Chữ Hán Viết Là 瑞雨, Trong đó - Facebook
-
Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp - Đặt Tên Cho Con