Tra Từ: Thuý - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

毳 thuý翆 thuý翠 thuý脃 thuý脆 thuý臎 thuý萃 thuý邃 thuý

1/8

thuý [thuế]

U+6BF3, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú. 2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆. 3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông nhỏ của giống thú. ② Lông bụng giống chim. ③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế. ④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật); ② Vật nhỏ và mềm; ③ Như 脃 (bộ 肉).

Tự hình 3

Dị thể 4

𣯝𣯠𣰗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)• Đại xa 1 - 大車 1 (Khổng Tử)• Đại xa 2 - 大車 2 (Khổng Tử)• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)

Bình luận 0

thuý

U+7FC6, tổng 10 nét, bộ vũ 羽 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển Thiều Chửu

Như 翠

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 翠.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu thiên hộ Giảng - 弔天護講 (Hoàng Văn Tuấn)• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị (I))• Trung thu ngoạ bệnh thù hữu nhân ký tặng - 中秋臥病酬友人寄贈 (Vũ Phạm Khải)• Tự động trung xuất du Thuý Sơn - 自峝中出遊翆山 (Phạm Văn Nghị (I))

Bình luận 0

thuý

U+7FE0, tổng 14 nét, bộ vũ 羽 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá. 2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích. 3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh. 4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp. 5. (Danh) Họ “Thúy”. 6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp? 7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠. ② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠. ③ Màu xanh biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh, (xanh) biếc: 翠竹 Trúc xanh, tre xanh; ② Chim trả. 【翠鳥】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả; ③ Ngọc bích: 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.

Tự hình 3

Dị thể 3

𦐜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𫓚𪺀𥖮𣝦𡣝

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

lãm thuý 覽翠 • phí thuý 翡翠 • thuý hoa 翠花 • thuý kiều 翠翹 • thuý vi 翠微 • ỷ thuý ôi hồng 倚翠偎紅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 02 - 碧玉簫其二 (Quan Hán Khanh)• Đề để gian bích - 題邸間壁 (Trịnh Cốc)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)• Lưu đề An Lạc tự kỳ 3 - 留題安樂寺其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)• Tứ tuyệt kỳ 6 - 四絕其六 (Phùng Tiểu Thanh)

Bình luận 0

thuý

U+8103, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thúy” 脆.

Từ điển Thiều Chửu

① Giòn, yếu. Như tùng thuý 鬆脃 giòn xốp, dễ bóp vỡ. ② Thanh thuý, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thuý 清脃. ③ Khinh bạc, như phong tục thuý bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm yếu dễ gãy đứt — Nhẹ nhàng — Âm thanh trong vắt cao vút.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

脃𦫕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

thuý

U+8106, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” 萬物草木之生也柔脆, 其死也枯槁 (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo. 2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” 脆餅 bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” 又脆又香 vừa giòn vừa thơm. 3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” 風俗脆薄 phong tục khinh bạc. 4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” 清脆 trong trẻo và vang xa. 5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” 這件事辦得很脆 việc này giải quyết rất nhanh gọn. 6. § Cũng viết là “thúy” 脃.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thuý 脃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giòn, giòn tan: 這紙太脆 Giấy này giòn quá; 脆棗 Táo giòn; 烤麵包眞脆 Bánh mì nướng giòn tan; ② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: 嗓音挺 Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; 清脆的笑聲 Tiếng cười giòn giã; ③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: 這件事辦得很脆 Việc này giải quyết rất nhanh gọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thuý 脃.

Tự hình 2

Dị thể 7

𣈐𦙈𨉆𨊉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𦨹𤙙𣧼𣆡

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

can thuý 乾脆 • thanh thuý 清脆

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其七 (Đỗ Phủ)• Thương thu - 傷秋 (Đỗ Phủ)• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)

Bình luận 0

thuý

U+81CE, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt ở phần đuôi chim 2. mập, béo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt ở phần đuôi chim; ② Mập, béo, to béo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𣝦𫓚𪺀𥖮𡣝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

thuý [tuý, tuỵ]

U+8403, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.

Tự hình 3

Dị thể 1

𦬡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫉡𩦗

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

thuý thái 萃蔡

Một số bài thơ có sử dụng

• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)• Mộ môn 2 - 墓門 2 (Khổng Tử)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)

Bình luận 0

thuý

U+9083, tổng 17 nét, bộ sước 辵 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uyên thâm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: “thâm thúy” 深邃 sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” 坐潭上, 四面竹樹環合, 寂寥無人, 淒神寒骨, 悄愴幽邃 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u. 2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư 漢書: “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” 無所不通, 而尤邃律曆 (Nhậm Ngao truyện 任敖傳) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu xa, học vấn tinh thâm gọi là thâm thuý 深邃 hay thuý mật 邃密.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật): 深邃的學者 Học giả thâm thuý; ② Xưa: 邃古 Đời rất xa xưa, viễn cổ; ③ Tinh thâm: 邃密 Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; 邃宇 Nhà cô quạnh; 邃戶 Nhà kín cổng cao tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa. Td: Thâm thuý — Hiểu biết sâu rộng.

Tự hình 2

Dị thể 2

𥥇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢤪

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

thâm thuý 深邃 • thuý mật 邃密 • uyên thuý 淵邃

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)• Trọng xuân Quốc Tử Giám đinh tế cung kỷ nhất luật - 仲春國子監丁祭恭紀一律 (Nhữ Công Chân)

Bình luận 0

Từ khóa » Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì