Từ Điển - Từ Thuỵ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thuỵ
thuỵ | dt. Tên cúng cơm, tên đặt sau khi chết để cúng vái: Tên thuỵ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuỵ | dt. 1. Tên thuỵ, nói tắt. 2. Tên đặt cho người đã chết: tên thuỵ. |
thuỵ | Tốt lành: thuỵ vũ. |
thuỵ | Ngủ: thuỵ miên. thuỵ miên liệu pháp. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuỵ | tt Nói tên đặt cho người mới mất, dựa theo hành vi của lúc sống: Ngày nay ít người đặt tên thuỵ cho bố mẹ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thuỵ | Tên vua ban cho những người có chức-trước sau khi chết. |
thuỵ | Ngủ (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thuỵ miên
thuỵ miên liệu pháp
thuỵ sư
thuyên
thuyên
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng dịu giọng nói tiếp : Buổi chiều , những bải bể vắng người với tiếng sóng không bao giờ ngừng... Hôm nay tôi còn nhớ in... Loan nói : Đã lâu lắm , khi em còn bé đi với thầy em qua thuỵ Anh được trông thấy bể ở xa. |
Ðó là bọn học sinh với bọn lao động đi về làng thuỵ Khê xưa nay vẫn là nơi ăn trọ của hai hạng người : cắp sách , và làm thợ. |
Làng thuỵ Khê sáu , bảy năm về trước không giống hệt làng Thuỵ Khê ngày nay , vì ngày nay cái trại trồng hoa của thành phố về phía đường bên hồ đã làm mất hẳn cái đặc sắc của làng : Cái đặc sắc ấy là cái hố rác khổng lồ về mùa hè bốc mùi ô uế rất nồng nực khó chịu. |
Song ngoài sự thay đổi về hình thức ra , tính cách bản nguyên của làng thuỵ không hề xuy xuyển : làng ấy vẫn và sẽ mãi mãi là nơi ẩn trọ của bọn học sinh và bọn thợ thuyền cho đến ngày trong hai hạng ấy không còn người nghèo , nghĩa là không bao giờ. |
Chiều hôm ấy trên con đường từ trường Bưởi tới làng thuỵ Khê , họ chuyện trò vui vẻ khác thường. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thuỵ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Tên Thúy & Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp
-
Tra Từ: Thuý - Từ điển Hán Nôm
-
Thúy Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Thúy Là Gì? Tên Thúy Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.
-
Thúy Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Thùy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gợi ý đặt Tên Con: Ý Nghĩa Tên Thúy - Bepanthen Vietnam
-
Thụy Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Thúy Nhi Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Tên Thúy Liên - Thúy Liên Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÚY 翠 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Thuỵ Vũ "Thuỵ Vũ", Chữ Hán Viết Là 瑞雨, Trong đó - Facebook
-
Những Tên Thúy Hay Cho Bé Gái ý Nghĩa, đẹp - Đặt Tên Cho Con
-
Bộ Thủy (水) – Wikipedia Tiếng Việt