12 thg 1, 2021
Xem chi tiết »
1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” 扁柏 cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” 側柏 lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “ ...
Xem chi tiết »
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bò trong từ Hán Việt và cách phát âm bò từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bò từ Hán Việt ...
Xem chi tiết »
16 thg 5, 2018 · Chữ Thủy là thêm nghĩa, là tính từ nên đặt trước chữ Ngưu. Trong khi đó nếu dịch ra tiếng Việt thì Thủy Ngưu là Bò Nước. Trong tiếng Việt, Bò là ...
Xem chi tiết »
Dinosaur Stuffed Animal · Trâu hay Bò trong tiếng Hán đều dùng chữ Ngưu chỉ phân biệt ở Thuỷ Ngưu là Trâu và Hoành Ngưu là Bò ( tê ngưu là Tê Giác) nên một người ...
Xem chi tiết »
Wikipedia có bài viết về: bò ... Cách viết từ này trong chữ Nôm ... Chăn bò. Yếu trâu còn hơn khoẻ bò. (tục ngữ) . Đồng chiêm xin chớ nuôi bò,.
Xem chi tiết »
Bò nuȏi để lấy sữa. Phát âm. TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press. 말, 소, 돼지들은 가축들이다. → gia súc. Ngựa, bò và heo là gia súc.
Xem chi tiết »
6 thg 12, 2010 · Nói chung soạn giả các từ điển, tự điển phiên âm chữ tượng hình( 牛 ) ra âm Hán Việt là “ngưu“ và thích nghĩa là “con trâu”, chỉ trong “Tìm về ...
Xem chi tiết »
Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 牛乳, NGƯU NHŨ, sữa;sữa bò. 牛の角, NGƯU GIÁC, sừng bò. 牛, NGƯU, bò;con bò. 牛車, NGƯU XA, xe bò. 牛車, NGƯU XA, xe bò.
Xem chi tiết »
Bạch thoại tự: giû. Kana: ギュ-, ゴ gyū, go うし ushi. Kanji: 牛偏 ushihen. Hangul: 소 so. Hán-Hàn: 우 u. Hán-Việt: ngưu. Cách viết: gồm 4 nét.
Xem chi tiết »
trong khi đó thịt bò trong phở lại mỏng và nhỏ; mặt khác, những thứ như cà ... từ phở trong bánh phở bò có một chữ (普, thuộc bộ Nhật, âm Hán Việt là phổ); ...
Xem chi tiết »
16 thg 2, 2021 · Con trâu còn được gọi với nhiều tên khác nhau trong tiếng Việt: trâu, ... Tuy nhiên, trong Hán cổ, ngưu là trâu chứ không phải bò. ngưu manh ...
Xem chi tiết »
30 thg 5, 2022 · Phở bò tiếng Hàn là 쇠고기 국수 (suycoki cucsu), là một món ăn cổ điển của người Việt Nam, cũng có thể xem là một trong những món ăn điển ...
Xem chi tiết »
5 thg 7, 2022 · trong tiếng Việt và tiếng Hán với tần suất cao. Trâu, bò trong hai ngôn ngữ đều tượng trưng.
Xem chi tiết »
Tóm lại, 'từ 'sửu' (丑) trong tiếng Trung Quốc có cách phát âm gần với âm 'trâu' trong tiếng Việt hơn là âm 'bò', do đó người Việt xưa gọi Sửu là con trâu, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Bò Trong Tiếng Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề bò trong tiếng hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu