Bộ Ngưu (牛) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Ngưu (牛).
Tra 牛 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 牛 | ||
|---|---|---|
| ||
| 牛 (U+725B) "trâu, bò" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | niú | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄋㄧㄡˊ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | niou | |
| Wade–Giles: | niu2 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ngàuh | |
| Việt bính: | ngau4 | |
| Bạch thoại tự: | giû | |
| Kana Tiếng Nhật: | ギュ-, ゴ gyū, goうし ushi | |
| Hán-Hàn: | 우 u | |
| Hán-Việt: | ngưu | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 牛偏 ushihen | |
| Hangul: | 소 so | |
| Cách viết | ||
Bộ Ngưu, bộ thứ 93 có nghĩa là "trâu" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 233 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Ngưu (牛)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Ngưu (牛)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 牛 牜 |
| 2 | 牝 牞 牟 |
| 3 | 牠 牡 牢 牣 牤 |
| 4 | 牥 牦 牧 牨 物 牪 牫 牬 |
| 5 | 牭 牮 牯 牰 牱 牲 牳 牴 牵 |
| 6 | 牶 牷 牸 特 牺 |
| 7 | 牻 牼 牽 牾 牿 犁 |
| 8 | 犀 犂 犃 犄 犅 犆 犇 犈 犉 犊 犋 |
| 9 | 犌 犍 犎 犏 犐 犑 |
| 10 | 犒 犓 犔 犕 犖 犗 |
| 11 | 犘 犙 犚 犛 |
| 12 | 犜 犝 犞 犟 |
| 13 | 犠 |
| 15 | 犡 犢 犣 犤 犥 犦 |
| 16 | 犧 犨 |
| 18 | 犩 |
| 20 | 犪 |
| 23 | 犫 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 725B
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bò Trong Tiếng Hán Việt
-
Ngưu - Trâu Và Hình Tượng Con Trâu Trên đồ Sứ Ký Kiểu
-
Tra Từ: Bò - Từ điển Hán Nôm
-
Bò Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tên Một Số Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt - Minh Đức
-
Trâu Hay Bò Trong Tiếng Hán đều Dùng Chữ Ngưu Chỉ Phân Biệt ở ...
-
Bò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bò - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quan Hệ Ngữ Nghĩa Giữa Các Tiếng :Sửu ; Ngưu - Trâu ; Bò
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự NGƯU 牛 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nguồn Gốc Của Chữ Phở - Vương Trung Hiếu - Tống Phước Hiệp
-
Lạm Bàn Về Con Trâu Trong Ngôn Ngữ Văn Hóa - Báo Đà Nẵng
-
Phở Bò Trong Tiếng Hàn Là Gì - .vn
-
ẨN DỤ Ý NIỆM VỀ TỪ CHỈ ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG TRUNG VÀ ...
-
“ngưu” (牛) Không Phải Là Trâu. Từ Này Có Nghĩa Chính Xác Là Con Bò ...