Bộ Trùng (虫) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tự hình Bộ Trùng (虫)
  • 2 Chữ thuộc Bộ Trùng (虫)
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+866B) "côn trùng, sâu"
Phát âm
Bính âm:chóng
Chú âm phù hiệu:ㄔㄨㄥˊ
Wade–Giles:ch'ung2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chung4, wai2
Việt bính:cung4, wai2
Bạch thoại tự:húi
Kana Tiếng Nhật:キ, むし ki, mushi
Hán-Hàn:훼 hwe
Hán-Việt:trùng, hủy
Tên
Tên tiếng Nhật:虫偏 mushihen
Hangul:벌레 beolle
Cách viết

Bộ Trùng, bộ thứ 142 có nghĩa là "côn trùng" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 1067 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giáp cốt văn Giáp cốt văn
  • Kim văn Kim văn
  • Tiểu triện Tiểu triện

Chữ thuộc Bộ Trùng (虫)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nétbổ sung Chữ
0
1
2 虭 虮 虯 虰 虱 虲
3 虳 虴 虵 虶 虷 虸 虹 虺 虻 虼 虽 虾 虿 蚀 蚁 蚂 蚃
4 蚄 蚅 蚆 蚇 蚉 蚊 蚋 蚌 蚍 蚎 蚏 蚐 蚑 蚒 蚓 蚔 蚕 蚖 蚗 蚘 蚙 蚚 蚛 蚜 蚝 蚞 蚟 蚠 蚡 蚢 蚣 蚤 蚥 蚦 蚧 蚨 蚩 蚪
5 蚫 蚬 蚭 蚮 蚯 蚰 蚱 蚲 蚳 蚴 蚵 蚶 蚷 蚸 蚹 蚺 蚻 蚼 蚽 蚾 蚿 蛀 蛁 蛂 蛃 蛄 蛅 蛆 蛇 蛈 蛉 蛊 蛋 蛌 蛍 蛎 蛏
6 蚈 蛐 蛑 蛒 蛓 蛔 蛕 蛖 蛗 蛘 蛙 蛚 蛛 蛜 蛝 蛞 蛟 蛠 蛡 蛢 蛣 蛤 蛥 蛦 蛧 蛨 蛩 蛪 蛫 蛬 蛭 蛮 蛯 蛰 蛱 蛲 蛳 蛴
7 蛵 蛶 蛷 蛸 蛹 蛺 蛻 蛼 蛽 蛾 蛿 蜀 蜁 蜂 蜃 蜄 蜅 蜆 蜇 蜈 蜉 蜊 蜋 蜌 蜍 蜎 蜏 蜐 蜑 蜒 蜓 蜔 蜕 蜖 蜗 蝆
8 蜘 蜙 蜚 蜛 蜜 蜝 蜞 蜟 蜠 蜡 蜢 蜣 蜤 蜥 蜦 蜧 蜨 蜩 蜪 蜫 蜬 蜭 蜮 蜯 蜰 蜱 蜲 蜳 蜴 蜵 蜶 蜷 蜸 蜹 蜺 蜻 蜼 蜽 蜾 蜿 蝀 蝁 蝂 蝃 蝄 蝅 蝇 蝈 蝊 蝋 蝕
9 蝉 蝌 蝍 蝎 蝏 蝐 蝑 蝒 蝓 蝔 蝖 蝗 蝘 蝙 蝚 蝛 蝜 蝝 蝞 蝟 蝠 蝡 蝢 蝣 蝤 蝥 蝦 蝧 蝨 蝩 蝪 蝫 蝬 蝭 蝮 蝯 蝰 蝱 蝲 蝳 蝴 蝵 蝶 蝷 蝸 蝹 蝺 蝻 蝼 蝽 蝾 蝿 螀
10 螁 螂 螃 螄 螅 螆 螇 螈 螉 螊 螋 螌 融 螎 螏 螐 螑 螒 螓 螔 螕 螖 螗 螘 螙 螚 螛 螜 螝 螞 螟 螠 螡 螢 螣 螤 螥 螦 螧 螨 螩
11 螪 螫 螬 螭 螮 螯 螰 螱 螲 螳 螴 螵 螶 螷 螸 螹 螺 螻 螼 螽 螾 螿 蟀 蟁 蟂 蟃 蟄 蟅 蟆 蟇 蟈 蟉 蟊 蟋 蟌 蟍 蟎 蟏 蟐 蟑 蟒
12 蟓 蟔 蟕 蟖 蟗 蟘 蟙 蟚 蟛 蟜 蟝 蟞 蟟 蟠 蟡 蟢 蟣 蟤 蟥 蟦 蟧 蟨 蟩 蟪 蟫 蟬 蟭 蟮 蟯 蟰 蟱 蟲 蟳 蟴 蟵
13 蟶 蟷 蟸 蟹 蟺 蟻 蟼 蟽 蟾 蟿 蠀 蠁 蠂 蠃 蠄 蠅 蠆 蠇 蠈 蠉 蠊 蠋 蠌 蠍 蠎 蠏
14 蠐 蠑 蠒 蠓 蠔 蠕 蠖 蠗 蠘 蠙
15 蠚 蠛 蠜 蠝 蠞 蠟 蠠 蠡 蠢 蠣 蠤 蠴
16 蠥 蠦 蠧 蠨 蠩 蠪 蠫 蠬
17 蠭 蠮 蠯 蠰 蠱 蠲 蠳
18 蠵 蠶 蠷 蠸 蠹 蠺
19
20
21 蠽 蠾
22

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 866B
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Trùng (虫). Tra trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • x
  • t
  • s
部首 (BỘ THỦ) 𡦂漢 (CHỮ HÁN) 豫遶 (DỰA THEO)「康熙字典 (KHANG HI TỰ ĐIỂN)」
1 nét
  • 1 一 (Nhất)
  • 2 丨 (Cổn)
  • 3 丶 (Chủ)
  • 4 丿 (Phiệt)
  • 5 乙 (Ất)
  • 6 亅 (Quyết)
2 nét
  • 7 二 (Nhị)
  • 8 亠 (Đầu)
  • 9 人 (Nhân)
  • 10 儿 (Nhân)
  • 11 入 (Nhập)
  • 12 八 (Bát)
  • 13 冂 (Quy)
  • 14 冖 (Mịch)
  • 15 冫 (Băng)
  • 16 几 (Kỷ)
  • 17 凵 (Khảm)
  • 18 刀 (Đao)
  • 19 力 (Lực)
  • 20 勹 (Bao)
  • 21 匕 (Chủy)
  • 22 匚 (Phương)
  • 23 匸 (Hệ)
  • 24 十 (Thập)
  • 25 卜 (Bốc)
  • 26 卩 (Tiết)
  • 27 厂 (Hán)
  • 28 厶 (Tư)
  • 29 又 (Hựu)
3 nét
  • 30 口 (Khẩu)
  • 31 囗 (Vi)
  • 32 土 (Thổ)
  • 33 士 (Sĩ)
  • 34 夂 (Trĩ)
  • 35 夊 (Tuy)
  • 36 夕 (Tịch)
  • 37 大 (Đại)
  • 38 女 (Nữ)
  • 39 子 (Tử)
  • 40 宀 (Miên)
  • 41 寸 (Thốn)
  • 42 小 (Tiểu)
  • 43 尢 (Uông)
  • 44 尸 (Thi)
  • 45 屮 (Triệt)
  • 46 山 (Sơn)
  • 47 巛 (Xuyên)
  • 48 工 (Công)
  • 49 己 (Kỷ)
  • 50 巾 (Cân)
  • 51 干 (Can)
  • 52 幺 (Yêu)
  • 53 广 (Nghiễm)
  • 54 廴 (Dẫn)
  • 55 廾 (Củng)
  • 56 弋 (Dặc)
  • 57 弓 (Cung)
  • 58 彐 (Ký)
  • 59 彡 (Sam)
  • 60 彳 (Sách)
4 nét
  • 61 心 (Tâm)
  • 62 戈 (Qua)
  • 63 戶 (Hộ)
  • 64 手 (Thủ)
  • 65 支 (Chi)
  • 66 攴 (Phộc)
  • 67 文 (Văn)
  • 68 斗 (Đẩu)
  • 69 斤 (Cân)
  • 70 方 (Phương)
  • 71 无 (Vô)
  • 72 日 (Nhật)
  • 73 曰 (Viết)
  • 74 月 (Nguyệt)
  • 75 木 (Mộc)
  • 76 欠 (Khiếm)
  • 77 止 (Chỉ)
  • 78 歹 (Đãi)
  • 79 殳 (Thù)
  • 80 毋 (Vô)
  • 81 比 (Tỷ)
  • 82 毛 (Mao)
  • 83 氏 (Thị)
  • 84 气 (Khí)
  • 85 水 (Thủy)
  • 86 火 (Hỏa)
  • 87 爪 (Trảo)
  • 88 父 (Phụ)
  • 89 爻 (Hào)
  • 90 爿 (Tường)
  • 91 片 (Phiến)
  • 92 牙 (Nha)
  • 93 牛 (Ngưu)
  • 94 犬 (Khuyển)
5 nét
  • 95 玄 (Huyền)
  • 96 玉 (Ngọc)
  • 97 瓜 (Qua)
  • 98 瓦 (Ngõa)
  • 99 甘 (Cam)
  • 100 生 (Sinh)
  • 101 用 (Dụng)
  • 102 田 (Điền)
  • 103 疋 (Thất)
  • 104 疒 (Nạch)
  • 105 癶 (Bát)
  • 106 白 (Bạch)
  • 107 皮 (Bì)
  • 108 皿 (Mãnh)
  • 109 目 (Mục)
  • 110 矛 (Mâu)
  • 111 矢 (Thỉ)
  • 112 石 (Thạch)
  • 113 示 (Thị)
  • 114 禸 (Nhựu)
  • 115 禾 (Hòa)
  • 116 穴 (Huyệt)
  • 117 立 (Lập)
6 nét
  • 118 竹 (Trúc)
  • 119 米 (Mễ)
  • 120 糸 (Mịch)
  • 121 缶 (Phẫu)
  • 122 网 (Võng)
  • 123 羊 (Dương)
  • 124 羽 (Vũ)
  • 125 老 (Lão)
  • 126 而 (Nhi)
  • 127 耒 (Lỗi)
  • 128 耳 (Nhĩ)
  • 129 聿 (Duật)
  • 130 肉 (Nhục)
  • 131 臣 (Thần)
  • 132 自 (Tự)
  • 133 至 (Chí)
  • 134 臼 (Cữu)
  • 135 舌 (Thiệt)
  • 136 舛 (Suyễn)
  • 137 舟 (Chu)
  • 138 艮 (Cấn)
  • 139 色 (Sắc)
  • 140 艸 (Thảo)
  • 141 虍 (Hô)
  • 142 虫 (Trùng)
  • 143 血 (Huyết)
  • 144 行 (Hành)
  • 145 衣 (Y)
  • 146 襾 (Á)
7 nét
  • 147 見 (Kiến)
  • 148 角 (Giác)
  • 149 言 (Ngôn)
  • 150 谷 (Cốc)
  • 151 豆 (Đậu)
  • 152 豕 (Thỉ)
  • 153 豸 (Trãi)
  • 154 貝 (Bối)
  • 155 赤 (Xích)
  • 156 走 (Tẩu)
  • 157 足 (Túc)
  • 158 身 (Thân)
  • 159 車 (Xa)
  • 160 辛 (Tân)
  • 161 辰 (Thần)
  • 162 辵 (Sước)
  • 163 邑 (Ấp)
  • 164 酉 (Dậu)
  • 165 釆 (Biện)
  • 166 里 (Lý)
8 nét
  • 167 金 (Kim)
  • 168 長 (Trường)
  • 169 門 (Môn)
  • 170 阜 (Phụ)
  • 171 隶 (Đãi)
  • 172 隹 (Chuy)
  • 173 雨 (Vũ)
  • 174 靑 (Thanh)
  • 175 非 (Phi)
9 nét
  • 176 面 (Diện)
  • 177 革 (Cách)
  • 178 韋 (Vi)
  • 179 韭 (Cửu)
  • 180 音 (Âm)
  • 181 頁 (Hiệt)
  • 182 風 (Phong)
  • 183 飛 (Phi)
  • 184 食 (Thực)
  • 185 首 (Thủ)
  • 186 香 (Hương)
10 nét
  • 187 馬 (Mã)
  • 188 骨 (Cốt)
  • 189 高 (Cao)
  • 190 髟 (Bưu)
  • 191 鬥 (Đấu)
  • 192 鬯 (Sưởng)
  • 193 鬲 (Cách)
  • 194 鬼 (Quỷ)
11 nét
  • 195 魚 (Ngư)
  • 196 鳥 (Điểu)
  • 197 鹵 (Lỗ)
  • 198 鹿 (Lộc)
  • 199 麥 (Mạch)
  • 200 麻 (Ma)
12 nét
  • 201 黃 (Hoàng)
  • 202 黍 (Thử)
  • 203 黑 (Hắc)
  • 204 黹 (Chỉ)
13 nét
  • 205 黽 (Mãnh)
  • 206 鼎 (Đỉnh)
  • 207 鼓 (Cổ)
  • 208 鼠 (Thử)
14 nét
  • 209 鼻 (Tị)
  • 210 齊 (Tề)
15 nét
  • 211 齒 (Xỉ)
16 nét
  • 212 龍 (Long)
  • 213 龜 (Quy)
17 nét
  • 214 龠 (Dược)
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Trùng_(虫)&oldid=73382731” Thể loại:
  • Bộ thủ Khang Hi
  • Động vật không xương sống trong văn hóa
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Bộ Trùng (虫) 14 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Trùng Trong Tiếng Hán Việt