Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng Chuyên Ngành - LinkedIn

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

Skip to main content

Hiện nay, tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ chung được nhiều quốc gia trên thế giới sử dụng. Hầu hết khách hàng ngoại quốc đều sẽ sử dụng tiếng Anh để trò chuyện và giao tiếp. Do đó, nhân viên nhà hàng phải tham gia các khóa học tiếng anh nhà hàng để có vốn tiếng Anh tốt để phục vụ, tiếp đãi họ một cách chu đáo. Bộ từ vựng tiếng Anh nhà hàng chuyên ngành sau đây sẽ giúp bạn cải thiện và hỗ trợ công việc hiệu quả.

Tiếng Anh các vật dụng trong nhà hang

  • fork: nĩa
  • spoon: muỗng
  • knife: dao
  • ladle: cái vá múc canh
  • bowl: tô
  • plate: đĩa
  • chopsticks: đũa
  • teapot: ấm trà
  • cup: cái tách uống trà
  • glass: cái ly
  • straw: ống hút
  • pitcher: bình nước
  • mug: cái ly nhỏ có quai
  • pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
  • napkin: khăn ăn
  • table cloth: khăn trải bàn
  • tongs: cái kẹp gắp thức ăn

Nhân viên phục vụ cần biết chính xác từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà hàng

Tiếng vựng tiếng Anh các món ăn trong nhà hàng

  • wheat: bột mì
  • cheese: phô mai
  • butter: bơ
  • dairy product: sản phẩm làm từ sữa
  • nut: đậu phộng
  • beans: đậu
  • peas: đậu hạt tròn
  • vegetable: rau
  • salad: món trộn, gỏi
  • noodles: món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)
  • spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống
  • fried rice: cơm chiên
  • sauce: xốt
  • soup: súp
  • sausage: xúc xích
  • congee: cháo
  • hot pot: lẩu
  • pork: thịt lợn
  • beef: thịt bò
  • chicken: thịt gà
  • roasted food: đồ quay
  • grilled food: đồ nướng
  • fried food: đồ chiên
  • saute: đồ xào, áp chảo
  • stew: đồ hầm, ninh, canh
  • steam food: đồ hấp
  • chicken breast: ức gà
  • beefsteak: bít tết
  • shellfish: hải sản có vỏ
  • rare: món tái
  • medium: món chín vừa
  • well done: món chín kỹ
  • appetizers/ starter: món khai vị
  • main course: món chính
  • dessert: món tráng miệng

Từ vựng về các món ăn nhà hàng vô cùng quan trọng trong việc phục vụ thực khách

Từ vựng tiếng Anh các loại đồ uống trong nhà hàng

  • wine: rượu
  • beer: bia
  • alcohol: đồ có cồn
  • soda: nước sô-đa
  • coke: nước ngọt
  • juice/ squash: nước ép hoa quả
  • smoothie: sinh tố
  • lemonade: nước chanh
  • coffe: cà phê
  • cocktail: rượu cốc-tai
  • tea: trà
  • iced tea: trà đá
  • milk:sữa

Từ vựng tiếng Anh về một số món ăn Việt Nam

  • Beef rice noodles: bún bò
  • Kebab rice noodles: bún chả
  • Fish cooked with sauce: cá kho
  • Grilled fish: chả cá
  • Pork-pie: chả
  • Crab rice noodles: bún cua
  • Sweet and sour fish: canh chua
  • Sweet gruel: chè
  • Sweet green bean: chè đậu xanh
  • Soya cheese: đậu phụ
  • Raw fish and vegetables: gỏi
  • Chinese sausage: lạp xưởng
  • Sauce of macerated fish or shrimp: mắm
  • Stuffed pancake: bánh cuốn
  • Round sticky rice: bánh dầy
  • Girdle cake: bánh tráng
  • Shrimp in batter: bánh tôm
  • Young rice cake: bánh cốm
  • Stuffed sticky rice balls: bánh trôi
  • Soya cake: bánh đậu
  • Steamed wheat flour cake: bánh bao
  • Pancake: bánh xèo
  • Stuffed sticky rice cake: bánh chưng

Từng món ăn Việt Nam sẽ có tên gọi bằng tiếng Anh khác nhau

Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh thường dung

  • Apple pie: bánh táo
  • Bread and butter pudding: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
  • Cheesecake: bánh phô mai
  • Chocolate cake: bánh gatô sôcôla
  • Chocolate mousse: bánh kem sôcôla
  • Custard: món sữa trứng
  • Danish pastry: bánh Đan Mạch
  • Fruit salad: sa lát hoa quả
  • Ice cream: kem
  • Lemon meringue pie: bánh kem chanh
  • Lemon tart: bánh tart chanh
  • Mince pie: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
  • Pancake: bánh rán
  • Rice pudding: bánh pút-đinh gạo
  • Sorbet: kem trái cây
  • Trifle: bánh xốp kem

Với bộ từ vựng tiếng Anh nhà hàng chuyên ngành cơ bản trên, bạn đã có thể tự tin giới thiệu các món ăn, đồ uống và phục vụ thực khách quốc tế một cách chuyên nghiệp rồi đấy. Hãy thường xuyên ôn tập lại để không bị quên nhé!

Theo dõi cúng tôi tại: https://about.me/quantrinhahangeduvn để cập nhật những kiến thức mới nhất về các khóa học Tiếng anh nhà hàng khách sạn nhé

Xem Thêm:

Ngành Quản Trị Nhà Hàng Và Dịch Vụ Ăn Uống Là Ngành Gì?

Học Trung Cấp Quản Lý Nhà Hàng Khách Sạn Ở Đâu Tốt?

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • Twitter
Share

To view or add a comment, sign in

No more previous content
  • Phòng Twin Là Gì? Phân Biệt Các Loại Phòng Trong Khách Sạn

    Phòng Twin Là Gì? Phân Biệt Các Loại Phòng Trong Khách Sạn

    Aug 12, 2019

  • Complaint Là Gì? Cách Xử Lý Than Phiền Của Khách Hàng

    Complaint Là Gì? Cách Xử Lý Than Phiền Của Khách Hàng

    Jul 23, 2019

  • Quản Trị Nhà Hàng Khách Sạn Là Gì? Ra Trường Làm Gì?

    Quản Trị Nhà Hàng Khách Sạn Là Gì? Ra Trường Làm Gì?

    Jul 17, 2019

  • ĐỊA CHỈ HỌC LỄ TÂN KHÁCH SẠN CHUYÊN NGHIỆP

    ĐỊA CHỈ HỌC LỄ TÂN KHÁCH SẠN CHUYÊN NGHIỆP

    Jul 4, 2019

  • Khóa Học Nghiệp Vụ Lễ Tân Ngắn Hạn Giá Rẻ

    Khóa Học Nghiệp Vụ Lễ Tân Ngắn Hạn Giá Rẻ

    Jul 2, 2019

  • Nên Học Nghề Gì Dễ Xin Việc Ở Cần Thơ

    Nên Học Nghề Gì Dễ Xin Việc Ở Cần Thơ

    Jul 1, 2019

  • Những câu giao tiếp trong thủ tục checkin & checkout

    Những câu giao tiếp trong thủ tục checkin & checkout

    Jun 14, 2019

  • Học nghiệp vụ lễ tân ngắn hạn là học gì?

    Học nghiệp vụ lễ tân ngắn hạn là học gì?

    Jun 11, 2019

  • Học Nghiệp Vụ Lễ Tân Chuyên Nghiệp Ngắn Hạn Ở Đâu?

    Học Nghiệp Vụ Lễ Tân Chuyên Nghiệp Ngắn Hạn Ở Đâu?

    Jun 10, 2019

  • Học Cách Phục Vụ Bằng Những Quy Trình Chuyên Nghiệp Sau

    Học Cách Phục Vụ Bằng Những Quy Trình Chuyên Nghiệp Sau

    Jun 4, 2019

No more next content See all

Explore topics

  • Sales
  • Marketing
  • IT Services
  • Business Administration
  • HR Management
  • Engineering
  • Soft Skills
  • See All

Từ khóa » Các Loại Nhà Hàng Trong Tiếng Anh