Nhà Hàng Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Nhà hàng tiếng Anh là restaurant, phiên âm là /ˈres.trɒnt/. Nhà hàng là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục dịch các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua và chủ yếu dùng ngay ở đó.
Một số từ vựng tiếng Anh về nhà hàng.
Chef /ʃef/: Bếp trưởng.
Bill /bɪl/: Hóa đơn.
Tip /tɪp/: Tiền boa.
Tissue /ˈtɪʃ.uː/: Giấy ăn.
Menu /ˈmen.juː/: Thực đơn.
Services /ˈsɜː.vɪs/: Dịch vụ.
Waiter /ˈweɪ.tər/: Bồi bàn nam.
Waitress /ˈweɪ.trəs/: Bồi bàn nữ.
Table cloth /ˈteɪ.bəl klɒθ/: Khăn trải bàn.
Reservation /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/: Đặt bàn trước.
Wine list /waɪn lɪst/: Danh sách các loại rượu.
Eating utensils /iːt juːˈten.sɪl/: Bộ dụng cụ cho bữa ăn.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nhà hàng.
Smoking is not allowed in this restaurant.
Không được phép hút thuốc trong nhà hàng.
I can't go to the restaurant with you tonight.
Tôi không thể đi đến nhà hàng cùng với bạn tối nay.
He and his wife is taking a meal at a five-star hotel.
Ông ấy và vợ của ông ấy ăn tối ở nhà hàng 5 sao.
He has no experience of running a restaurant.
Anh ta không có kinh nghiệm điều hành một nhà hàng.
Bài viết nhà hàng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Các Loại Nhà Hàng Trong Tiếng Anh
-
Khái Niệm Các Loại Hình Nhà Hàng ăn Uống – Phần 1 - PasGo
-
Nhà Hàng Tiếng Anh Là Gì – Vị Trí Trong Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh
-
140+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng Thông Dụng Nhất
-
70 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Thông Dụng Nhất
-
Đặc Trưng Các Loại Nhà Hàng - Excellence For Hospitality
-
Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng: Tên Dụng Cụ, Món Ăn Và Cách Chế ...
-
Quán ăn Tiếng Anh Là Gì Và Những Từ Thông Dụng Trong Quán ăn
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NHÀ HÀNG | Anh Ngữ AMES
-
Các Loại Danh Từ Về Nhà Hàng. - Tienganh123
-
70 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Thông Dụng Nhất
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng, Khách Sạn Bạn Cần Biết
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Cho Nhân Viên
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Nhà Hàng Chuyên Ngành - LinkedIn