Board Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict

EzyDict
  • Trang Chủ
  • Tiếng ViệtEnglish
TÌM KIẾM ex. Game, Music, Video, PhotographyNghĩa của từ board

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng board

board /bɔ:d/

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ

  tấm ván  bảnga notice board → bảng thông cáo  giấy bồi, bìa cứng  cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng  bàn ănthe festive board → bàn tiệcgroaning board → bữa ăn thịnh soạnbed and board → quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu  bànto sweep the board → vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc  ban, uỷ ban, bộboard of directors → ban giám đốcthe board of education → bộ giáo dục  boong tàu, mạn thuyềnon board → trên tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trên xe lửa, trên xe điện...to go on board → lên tàuto go by the board → rơi (ngã) từ trên tàu xuống  (số nhiều) sân khấuto tread the boards → là diễn viên sân khấu  (hàng hải) đường chạy vátto make boards → chạy vát

động từ

  lót ván, lát ván  đóng bìa cứng (sách)  ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng choto board at (with) someone's → ăn cơm tháng ở nhà ai  lên tàu, đáp tàu  (hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...)  (hàng hải) chạy vát  khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa)to board out  ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở)  cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ)to board up  bít kín (cửa sổ...) bằng ván@board  (Tech) bảng; bàn

← Xem thêm từ boar Xem thêm từ board-wages →

Các câu ví dụ:

1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.

Xem thêm →

2. presence matters," Rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.

Xem thêm →

3. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian Lion Air flight died last October.

Nghĩa của câu:

Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.

Xem thêm →

4. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.

Nghĩa của câu:

Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.

Xem thêm →

5. Ho Chi Minh City Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management board of Thu Thiem New Urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.

Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về board /bɔ:d/

Từ vựng liên quan

b bo boa boar oar

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý Loading…

Từ khóa » Board Nghĩa Là Gì