BOOK Là Gì? Từ Vựng Và Các Thành Ngữ Với Book - Wiki Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
BOOK là gì? Định nghĩa về từ vựng này như thế nào? Từ vựng, thành ngữ về Book cũng như ví dụ về nó như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu qua bài viết sau đây để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé.
Mục lục nội dung
- BOOK là gì
- Đặt câu tiếng Anh với Book
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề về BOOK
- Từ vựng tiếng Anh về sách
- Từ vựng về thể loại sách và truyện
- 10 dòng tiếng Anh nói về Book
- Thành ngữ liên quan đến BOOK
BOOK là gì
Book là một danh từ trong tiếng Anh có nghĩa là sách, quyển sách. Book được định nghĩa là tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển. Mỗi mặt của một tờ trong các quyển này được gọi là một trang sách. Hiện nay, khi công nghệ thông tin ngày càng phát triển thì book (sách) không chỉ được in ấn thành quyển mà còn có dạng sách điện tử hay còn gọi là ebook.
Từ xưa đến nay sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức. Mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống.
Đặt câu tiếng Anh với Book
A room without books is like a body without a soul.Căn phòng không có sách giống như cơ thể không có linh hồn.
A good book would sometimes cost as much as a good house. Một cuốn sách hay đôi khi có giá ngang với một ngôi nhà tốt.
If you only read the books that everyone else is reading, you can only think what everyone else is thinking.Nếu bạn chỉ đọc những cuốn sách mà tất cả mọi người đều đọc, bạn chỉ có thể nghĩ tới điều tất cả mọi người đều nghĩ tới.
A book is a dream that you hold in your hand.Mỗi cuốn sách là một giấc mơ mà bạn cầm trên tay.
A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend.Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.
I read a book one day and my whole life was changed.Một ngày nọ, tôi đọc một cuốn sách và toàn bộ cuộc đời tôi đã thay đổi.
Once you have read a book you care about, some part of it is always with you.Một khi bạn đã đọc một cuốn sách mà bạn quan tâm, một phần nào đó của nó sẽ luôn ở bên bạn.
I think of life as a good book. The further you get into it, the more it begins to make sense.Tôi nghĩ cuộc sống như một cuốn sách hay. Càng đi sâu vào nó, nó càng bắt đầu có ý nghĩa.
The book to read is not the one that thinks for you but the one which makes you think. Cuốn sách nên đọc không phải cuốn sách suy nghĩ hộ bạn, mà là cuốn sách khiến bạn phải suy nghĩ.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về BOOK
Từ vựng tiếng Anh về sách
- Booklet – /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ
- Page – /peɪdʒ/: Trang sách
- Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/: Nhà sách
- Bookworm – /ˈbʊkwərm/: Mọt sách
- Author -/ˈɔθər/: Tác giả
- Poet – /ˈpoʊət/: Nhà thơ
- Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: Người viết tiểu sử
- Playwright – /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch
- Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách
- Content – /ˈkɑntɛnt/: Nội dung
- Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương
- Read – /rid/: Đọc
- Story – /ˈstɔri/: Câu chuyện
- Atlas – /ˈætləs/: Tập bản đồ
- Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang
- Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: Sản phẩm bán chạy nhất
- Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: Tiểu sử
- Plot – /plɑt/: Sườn, cốt truyện
- Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: Kiệt tác
- Fiction – /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng
Từ vựng về thể loại sách và truyện
- Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa
- Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết
- Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh
- Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo
- Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh
- Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ
- Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng
- Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm
- Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập
- Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)
- Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện
- Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư
- Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám
- Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển
- Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn
- Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn
- Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.
- Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng
10 dòng tiếng Anh nói về Book
- I am a book lover and I love reading books. I think everyone should read books regularly. There are so many advantages to reading books.
- The principal reason behind the reading book is gaining knowledge. It let us learn new things and acquire proper information about something. It gives us a detailed and in-depth insight about the topic that we are reading.
- If you are a regular reader, your mind will be sharper and you will be able to think and understand better than a person who doesn’t read books often.
- When someone read books regularly they become really good in language. They can speak better, they can write better. So if you are interested to become a writer, you need to read enormous books.
- If you read fiction, that will improve your imagination. When you will start imaging you are part of the story, it will make you visionary. You will learn how to handle different kinds of situations through reading books.
- Reading is some kind of motivation for me. When I read something related what I love, I feel excited and it motivates me to do something good.
- Every writer reads a lot. They get inspired by reading to write their next piece.
- Reading books is the best use of your leisure time. Don’t just waste your time; use it in productive work.
- Reading books is the best habit, so start reading books from today. I am a book lover and I suggest you be one.
Thành ngữ liên quan đến BOOK
A closed book: Thật khó để biết hoặc hiểuI’m a scientist, so art will always be a closed book to me. Vì là một nhà khoa học, do đó nghệ thuật đối với tôi luôn thật khó để hiểu.
By the book: Tuân theo tất cả các quy tắc một cách nghiêm ngặt.The lawyers want to make sure we’ve done everything strictly by the book.Các luật sư muốn đảm bảo rằng chúng tôi đã thực hiện mọi thứ một cách nghiêm túc tuân theo các quy tắc.
Bring someone to book: Trừng phạt ai đó khi họ làm saiPolice should be asked to investigate so that the guilty can be brought to book soon.Cảnh sát nên yêu cầu điều tra để có thể kết tội được người đã vi phạm pháp luật.
Read someone like a book: dễ dàng biết được ai đó đang nghĩ gì hay cảm thấy gì.He kept silent but I know he was angry – I could read him like a book.Anh ấy giữ im lặng nhưng tôi biết ảnh đang giận – tôi có thể biết rõ anh ấy đang nghĩ gì.
Take a leaf out of someone’s book: Sao chép những gì người khác làm vì họ đã thành công I think I’m going to take a leaf out of your book and start going for a run first thing in the morning. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bắt chước việc bạn hay làm là bắt đầu chạy bộ vào buổi sáng.
Every trick in the book: bằng mọi phương pháp, cách thức có thể, dù nó có trung thực hay không.She used every trick in the book to claim his inheritance but to no avail.Cô ta đã dùng mọi cách thức để lấy được tài sản từ ông ta nhưng rồi cũng vô ích.
5/5 - (1 bình chọn) Post Views: 1.488Từ khóa » Books Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
Book - Wiktionary Tiếng Việt
-
BOOK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của "book" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
Books - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
Book Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Book - Từ điển Anh - Việt
-
Books Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Book Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Học Tốt
-
Nghĩa Của Từ : Book | Vietnamese Translation
-
BOOK | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Books Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
BOOKS | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
BOOK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển - MarvelVietnam
-
THIS IS A BOOK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex