"bớt" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bớt Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bớt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bớt

bớt
  • noun
    • Birth-mark
    • verb
      • To diminish, to cut down, to decrease, to reduce
        • giảm bớt chi phí sản xuất: to cut down production cost
        • thêm bạn bớt thù: to increase the number of friends and to decrease that of foes
        • bớt giấy tờ, bớt hội họp: to cut down red tape and meetings
        • bệnh mười phần bớt tám: the disease has diminished by eight-tenths (four-fifths), the disease has nearly completely abated
        • cái gậy này dài quá, chặt cho ngắn bớt: this stick is too long, let's shorten it
      • To lay by part of
        • bớt lại một ít để dành
    deduct
    knock-off
    relief
  • sự bớt lãi thế chấp từ nguồn: mortgage invest relief at source
  • sự giảm bớt hàng trữ kho: stock relief
  • bớt chi tiêu
    abstinence
    bớt cước phí
    rebate
    bớt đi phần lẻ cho tròn số
    round down
    bớt giá
    abatement
    bớt giá
    allowance
    bớt giá
    discount
    bớt giá
    give a discount
    bớt giá
    rebate
    bớt giá chào hàng lưu động
    journey discount
    bớt giá do không đòi bồi thường
    no-claim discount
    bớt giá do trả sớm
    cash allowance
    bớt giá do trả sớm
    cash discount
    bớt giá khuyến khích
    incentive discount
    bớt giá sau
    deferred rebates
    bớt giá số lượng
    quantity discount
    bớt giá theo cách thanh toán
    settlement discount
    bớt giá theo số hàng mua
    case-rate discount
    bớt giá theo số hàng mua
    ease rate discount
    bớt giá theo thời gian (mua, quảng cáo)
    time discount
    bớt giá tiền mặt
    cash discount
    bớt giá tổng hợp
    overriding discount
    bớt giá trả sớm
    cash discount
    bớt giá vận tải
    transport rebate
    bớt nợ
    rebate
    các khoản chi tiêu không thể bớt được
    uncontrollable expenditures
    cắt bớt
    axe
    cắt bớt
    cut
    cắt bớt
    trim
    cắt bớt chi phí
    cost cutting
    cắt bớt chi tiêu
    retrenchment
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    bớt

    - 1 dt. vết tím đỏ ở ngoài da: Cháu bé mới sinh đã có một cái bớt ở lưng.

    - 2 đgt. 1. Giảm đi: Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhất định bớt đi (HCM) Khoan ăn, bớt ngủ, liệu bài lo toan (cd) 2. Nói bệnh thuyên giảm ít nhiều: Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt 3. Giữ lại một phần: Anh ấy bớt lại một ít, còn thì cho tôi 4. Để lại một thứ gì theo yêu cầu: Bà mới mua được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.

    nId. Vết ở da có từ lúc mới sinh. IIđg. Giảm, làm ít đi: Chồng giận vợ phải lui lời, Cơm sôi bớt lửa, chẳng rơi hột nào (c.d). Bớt một thêm hai: Trả giá lên xuống. Bớt miệng ăn: bớt số người ăn.

    Từ khóa » Bớt Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh