LÀ BỚT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LÀ BỚT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là bớtlessítkémthấpnhỏhơnbớtthấp hơnchưabe lessítnhỏđược ítđược nhỏthấplà ít hơnkémhơn , ít bịlà bớtchưa

Ví dụ về việc sử dụng Là bớt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nghĩa là bớt tự do đi.This means less freedom.Đến mùa đông là bớt thích thôi.You will like it less in winter.Thế là bớt một chiếc!That's one less!Ta không phải là bớt việc à.”.We're not short of work.”.Thế là bớt đi một rắc rối.Then that's less of a problem.Một cách khác là bớt ăn thịt.One way is to eat less meat.Thế là bớt một người phải lo!One less man to worry about!Cảm giác đầu tiên là bớt lo lắng hơn.His first name is of less concern.Thế là bớt một người phải lo!One less person to worry about!Nó biến mất hoàn toàn, hay chỉ là bớt đau?Is it completely relieved or just less pain?Chỉ là bớt trẻ hơn một chút….I was little bit younger….Lời hứa lớn nhất của năm là bớt sợ.My primary goal for this year is to be less afraid.Ít lời hơn có thể là bớt dầu cho lửa.Less words can be less fuel for the fires.Mỗi chuyến thăm là bớt đi một chuyến thăm trong cuộc đời này, bà nói.Each visit is one visit fewer in this life, she said.Nó biến mất hoàn toàn, hay chỉ là bớt đau?Does it go away completely, or is there just less pain?Này, chúng ta đi là bớt 16 miệng ăn rồi.Hey, we leave, that's 16 less mouths to feed.Ngay bây giờ thứ cuối cùng ta cần là bớt nóng đi.The last thing we need is the heat coming down on us right now.Điều ta cần không phải là bớt bất đồng mà là bất đồng tốt hơn.What we need is not to disagree less, but to disagree better.Bởi vì ta biết rõ là lắng nghe nhưthế sẽ cho người kia một dịp may là bớt khổ.Because you know that listening like that,you give that person a chance to suffer less.Cách đơn giản nhất để giảm gánh nặng này là bớt việc mua sắm và thải các đồ bao gói không cần thiết.The best way to lessen this burden is to purchase and waste less unneeded packaging.Nhưng khi bạn cho con bú,thì thức ăn của bé chính là từ bạn- và vậy là bớt đi 1 thứ cần mang rồi!But when you are nursing,his food goes where you go- one less thing to pack!Có nghĩa là bớt đi người Trung Quốc đủ sức mang tiền ra khỏi nước để mua nhà cửa đắt tiền ở Úc.This means fewer Chinese buyers can get enough money out of the country to buy expensive Australian real estate.Bạn có thể cho rằng mình cần thêm một chút nghị lực,nhưng cái bạn thực sự cần chính là bớt đòi hỏi mình hoàn hảo.You may think you need more backbone, but what you really need is less perfectionism.Không có gì gọi là bớt thực dụng đi hay nhiều tình cảm hơn khi một thiếu niên mua một chiếc quần bò mới và xé rách phần đầu gối, bởi vì cậu ta muốn làm vui lòng Jennifer.Nothing could be less materialistic, or more sentimental, than a teenager buying brand new jeans and tearing them at the knees, because he wants to please Jennifer.Hẳn đúng là như vậy nếu nhưmỗi một khoảnh khắc bình tâm có nghĩa là bớt đi chính xác một saṅkhāra của quá khứ.That would beso if one moment of equanimity meant exactly one less saṅkhāra of the past.Nếu không chúng ta chỉ đanggiải quyết một vấn đề là bớt phụ thuộc vào xăng dầu, và lại tạo ra một vấn đề khác, công nghệ dung để tạo ra năng lượng từ những nguồn có thể phụ hồi nhưng chúng lại không thể tái sử dụng khi hết pin.”.Otherwise we are simply solving one problem, less dependence on fossil fuels, while creating another, a technology that produces energy from renewable sources but is not disposable at the end of its life cycle.”.Nếu chúng ta bắt đầu kêu gọi nam giới tham gia trong vài năm tới, tôi nghĩ chúng ta có thể thấy bớt bạo lực trong các cộng đồng vànhất là bớt bạo lực nhắm vào phụ nữ và trẻ em.If we start to engage men over the next few years, I think we can see less violence in communities and particularly less violence against women and children.”.Dù cho điều đó có nghĩa là bớt dành thời gian với một người nào đó, yêu thương người thân từ xa, từ bỏ hoàn toàn, hoặc tạm thời tách bản thân khỏi một tình huống gây đau lòng- bạn có quyền để bỏ đi và tạo dựng một không gian lành mạnh cho bản thân.Whether that means spending less time with someone, loving a family member from a distance, letting go entirely, or temporarily removing yourself from a situation that feels painful- you have every right to leave and create some healthy space for yourself.Vì nếu con người với ý chí tự do có thể hiện hữu trong một thể dạng( không thân hay có thân) như thế,với những kết quả là bớt xấu ác luân lý, nếu thế tại sao con người đã không được tạo với thể dạng này trong đời sống trần gian?For if human beings with free will can exist in a form(either disembodied or embodied)such that less moral evil results, then why are they not created in this form in their earthly existence?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0153

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatbớttrạng từlessbớtđộng từreducesubtractrelievebớtdanh từcut la bànlà bạn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là bớt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bớt Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh