BOTH FEET ON THE GROUND | WILLINGO

53SHARESShareTweet

BOTH FEET ON THE GROUND

(Xem thêm các phiên bản khác ở phần Cách dùng bên dưới)

Nghĩa đen:

Cả hai chân trên mặt đất

Nghĩa rộng:

Thực tế và thực dụng (to be realistic and practical)

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Thực tế, tỉnh, không ở trên mây….

Ví dụ:

🔊 Play

They’re getting married very suddenly. They say they have both feet on the ground and that they have given it serious thought, but I have my doubts.

Cặp đôi này bất thình lình quyết định làm đám cưới. Họ bảo rằng họ đang rất tỉnh táo và rằng họ đã suy nghĩ rất nghiêm túc, nhưng tôi nghi ngờ điều đó.

🔊 Play

You’re leaving school before you graduate? I don’t think you know what you’re doing. Are you sure you have both feet on the ground?

Có phải cậu định bỏ học giữa chừng không? Tớ cho rằng cậu không hiểu cậu đang làm gì đâu. Cậu có chắc là cậu quyết định một cách tỉnh táo không đấy?

Thành ngữ tương đồng:

down-to-earth

Thành ngữ trái nghĩa:

head in the clouds

Cách dùng:

Cấu trúc thường gặp:

  • Have both feet on the ground
  • Keep both feet on the ground
  • Have one’s feet on the ground
  • Keep one’s feet on the ground

Lưu ý:

Chỉ dùng một trong hai: tính từ sở hữu (one’s) hoặc both. Không bao giờ dùng cả hai.

Have my both feet on the ground

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

🔊 Play

Never be a daydreamer. Keep your feet on the ground!

🔊 Play

Be you! Keep your feet on the ground!

🔊 Play

He’s the type of person who always has both feet on the ground.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • BITTER/HARD PILL TO SWALLOW
  • BOTH FEET ON THE GROUND
  • CARRY A TORCH (FOR SOMEONE)
  • BURN THE MIDNIGHT OIL
  • BURY THE HATCHET

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0) 0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correctly.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    The two companies used to have big disputes, but they are trying ____ and make peace to win the market.

    • bury the hatchet
    • burn the midnight oil
    • have their feet on the ground
    • to swallow the hard pill
    Correct Incorrect
  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    It was a great result, but we have to ____.

    • burn the midnight oil
    • keep our feet on the ground.
    • bury the hatchet
    • swallow the bitter pill
    Correct Incorrect
  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    This defeat is ____ after we had played so well since the new year, but we’ll be back.

    • a hatchet to bury
    • a bitter pill to swallow
    • the midnight oil to burn
    • the torch to carry
    Correct Incorrect
  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    Maybe the mother still ____ for her child’s father and is jealous of his new woman.

    • carries a torch
    • buries the hatchet
    • burn the midnight oil
    • swallow the hard pill
    Correct Incorrect
  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    At this high rate of pay, I’m sure they will ____ every night.

    • burn the midnight oil
    • bury the hatchet
    • swallow the hard pill
    • carry a torch
    Correct Incorrect
  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms:

    • She’s really creative, but she also has her .

    Correct Incorrect
  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms:

    • Mike has been for Liz ever since high school, but she never cares.

    Correct Incorrect
  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with the correct option:

    I have several tons of work for you. Just enough to keep you ____ tonight.

    • burning the midnight oil
    • carrying a torch
    • having both feet on the ground
    • burying the hatchet
    Correct Incorrect
  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    What is the meaning of the underlined:

    It’s time for him and the coach to bury their hatchets and design a new strategy for the coming time.

    • to end their disagreement
    • to stay on the ground
    • to accept the unpleasant reality
    • to work hard
    Correct Incorrect
  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    What does the following mean:

    Losing the business was a bitter pill for them ____.

    • to swallow
    • to take
    • to bite
    • to use
    Correct Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

go around in circles trong tiếng Anh nghĩa là gìTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO AROUND IN CIRCLES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...old habits die hard nghĩa là gìOLD HABITS DIE HARD nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...KEYED UPTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: KEYED UP. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...crunch time là gìCRUNCH TIME nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ cụ thể, giải thích chi tiết, luyện phát âm, bài tập thực hành. Nên xem ...get under my skin nghĩa là gìGET UNDER MY SKIN nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng cụ thể, luyện phát âm, bài tập ...it takes two to tango nghĩa là gìIT TAKES TWO TO TANGO nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, có giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...more... Loading...53SHARESShareTweet

Từ khóa » Ground Phát âm