"ground" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ground Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
[graund]
ođất, đất đá; đáy, nền móng; khu vực, khu đất
§above ground : đất trên mặt
§broken ground : đất đá phân hủy
§dead ground : vùng không quan sát được, vùng chết
§drill ground : bãi khoan; bãi tập
§flinty ground : đất silic, đất sỏi
§frozen ground : đất đông giá
§gravel ground : đất sỏi
§hard ground : đất cứng
§hover ground : đất tơi
§kindly ground : đất thuận lợi
§landing ground : bãi hạ cánh
§loose ground : đất bở rời, đất dễ lở
§low ground : đất thấp
§natural ground : đất tự nhiên
§quick ground : đất chảy, đất đá không bền vững
§rising ground : đất nâng
§rough ground : đất thô
§running ground : đất chảy
§sheet ground : vỉa quặng
§shelly ground : đất vỏ sò
§solid ground : đất chắc, đất vững
§stony ground : đất đá
§swelling ground : đất bồng nền
§unrest ground : đất động
§ground anchor : neo vào đất
§ground bed : nền đất
Một loạt anot dòng đóng liên kết dùng trong bảo vệ catot nhằm hạn chế sự tổn hại do dòng điện.
§ground block : khối nền
Một bộ thiết bị có pu li buộc vào neo đất nhằm thay đổi hướng của dây cáp từ nằm ngang sang gần thẳng đứng.
§ground data : số liệu thực địa
§ground loops : vòng nền
Những dòng điện hình vòng đồng tâm với trục của thiết bị cảm ứng.
§ground mix : thu nổ hỗn hợp
Một cách bố trí các điểm nổ và các máy thu dùng trong thăm dò địa chấn. Cách thu nổ này làm cho năng lượng phản xạ thẳng đứng được cộng lại cùng pha còn năng lượng phản xạ ngang bị huỷ bỏ một phần.
§ground receiving station : trạm thu trên mặt đất
Một thiết bị đặt trên mặt đất để tiếp nhận những số liệu truyền xuống từ vệ tinh.
§ground roll : sóng mặt đất
Năng lượng sóng mặt, có vận tốc thấp, tần số thấp và biên độ cao sinh ra trong quá trình thăm dò địa chấn. Nguồn chính của loại năng lượng này là các sóng Rayleigh.
§ground stake : cực tiếp đất
§ground swath : tầm phủ sóng, tầm quét sóng
Chiều rộng của bế mặt trái đất do một hệ viễn thám quét được.
§ground temperature : nhiệt độ đất
Nhiệt độ của đất ở độ sâu tại đó chôn đường ống dẫn khí. Nhiệt độ đất có ảnh hưởng đối với sự làm lạnh và sự hình thành các hiđrat trong khí thiên nhiên chảy qua ống dẫn khí.
§ground truth : số liệu mặt đất
Số liệu bề mặt dùng để giải thích những hình nh viễn thám về mặt trái đất.
§ground-seat union : sư ghép ống bằng vòng ren
Từ khóa » Ground Phát âm
-
GROUND | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
GROUNDS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ground - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Ground Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ground' Trong Từ điển Lạc Việt
-
GROUND - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ground Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Ground Beef Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Bản Dịch, Cách Phát âm Tiếng Việt
-
Ground Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
BOTH FEET ON THE GROUND | WILLINGO
-
I. Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác Với Những Từ Còn Lại 1, A. Ground B ...
-
Ground Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Với Các Từ Còn Lại 1. A. About B ...