Ground - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Từ dẫn xuất
      • 1.4.3 Thành ngữ
      • 1.4.4 Từ liên hệ
    • 1.5 Ngoại động từ
      • 1.5.1 Chia động từ
    • 1.6 Nội động từ
      • 1.6.1 Chia động từ
    • 1.7 Tính từ
      • 1.7.1 Đồng nghĩa
      • 1.7.2 Từ dẫn xuất
      • 1.7.3 Trái nghĩa
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
followed fear evening hạng 428: ground understand fine law

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn,Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):/ɡɹaʊnd/
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Âm thanh (Úc):(tập tin)
  • Vần: -aʊnd

Từ nguyên

danh từ Từ tiếng Anh,
  • ** gem-proto:*grunduz
      • ine-proto:*gʰr̥mtu- Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia grûn, tiếng Hà Lan grond, và tiếng Đức Grund. Cũng cùng nguồn gốc với các từ không phải gốc Đức là tiếng Albani grundë ‎(“đất khô nát vụn”) và gryej ‎(“nát vụn”).
ngoại động từ, tính từ Theo phân từ quá khứ của grind. Xem thêm milled.

Động từ

ground

  1. Dạngquá khứ đơn và phân từ quá khứ của grind.

Danh từ

ground (số nhiềugrounds)

  1. Mặt đất, đất. to sit on the ground — ngồi trên (mặt) đất to cut a tree to the ground — đốn cây sát góc (đất) below ground — đã chết và chôn rồi to break fresh ground — khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
  2. Bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai). a volleyball ground — bãi bóng chuyền
  3. (Số nhiều) Đất đai vườn tược. an old mansion with extensive grounds — một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
  4. Vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất). to keep one's ground — giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ to give (lose) ground — rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
  5. Đáy (biển, hồ...). to touch ground — sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
  6. Nền. a design of pink roses on a white ground — mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
  7. (Số nhiều) Cặn bã.
  8. (Thườngsố nhiều) Lý lẽ, lý do, căn cứ, cơ sở, nguyên nhân, cớ. to have good ground(s) for the believing something — có đủ lý do để tin một điều gì on what grounds do you suspect him? — vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
  9. (Điện học) Sự tiếp đất.

Đồng nghĩa

nền
  • background
sự tiếp đất
  • GND
  • earth (Anh)

Từ dẫn xuất

  • ground-bailiff
  • ground-bait
  • ground bus

Thành ngữ

common ground Xem common to cover much ground
  1. Đi được đường dài.
  2. Đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...).
to cut the ground from under somebody's feet Nằm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng. down to the ground Xem down forbidden ground
  1. (Nghĩa bóng) Vấn đề cần nói đến.
to gain ground Xem gain hopes are dashed to the ground Hy vọng tan vỡ. plan falls to the ground Kế hoạch thất bại. to run to the ground
  1. Đuổi đến tận hang.
  2. Truy nguyên đến tận gốc.
to shift one's ground Xem shift

Từ liên hệ

  • floor
  • terra firma

Ngoại động từ

ground

  1. (+ on) Dựa vào, căn cứ vào, đặt vào. to ground one's hopes on — đặt hy vọng vào
  2. (+ in) Truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng. the teacher grounded his pupils in arithmetic — thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
  3. Đặt nền (cho một bức họa, bức thêu...).
  4. Đặt xuống đất. ground arms!(quân sự) đặt súng xuống!
  5. (Hàng hải) Làm cho (tàu) mắc cạn.
  6. (Hàng không) Làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất. fog grounds all aircraft at N — sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
  7. (Điện học) Tiếp đất.

Chia động từ

Bảng chia động từ của ground
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ground
Phân từ hiện tại grounding
Phân từ quá khứ grounded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ground ground hoặc groundest¹ grounds hoặc groundeth¹ ground ground ground
Quá khứ grounded grounded hoặc groundedst¹ grounded grounded grounded grounded
Tương lai will/shall²ground will/shallground hoặc wilt/shalt¹ground will/shallground will/shallground will/shallground will/shallground
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ground ground hoặc groundest¹ ground ground ground ground
Quá khứ grounded grounded grounded grounded grounded grounded
Tương lai weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ground let’s ground ground
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

ground

  1. (Hàng hải) Mắc cạn.
  2. (Hàng không) Hạ cánh.

Chia động từ

Bảng chia động từ của ground
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ground
Phân từ hiện tại grounding
Phân từ quá khứ grounded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ground ground hoặc groundest¹ grounds hoặc groundeth¹ ground ground ground
Quá khứ grounded grounded hoặc groundedst¹ grounded grounded grounded grounded
Tương lai will/shall²ground will/shallground hoặc wilt/shalt¹ground will/shallground will/shallground will/shallground will/shallground
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ground ground hoặc groundest¹ ground ground ground ground
Quá khứ grounded grounded grounded grounded grounded grounded
Tương lai weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground weretoground hoặc shouldground
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ground let’s ground ground
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

ground( không so sánh được)

  1. Xay, nghiền, cán.

Đồng nghĩa

  • milled

Từ dẫn xuất

  • ground beef
  • ground pepper
  • stone-ground

Trái nghĩa

  • whole (seed)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ground”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ground&oldid=2245926” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/aʊnd
  • Vần:Tiếng Anh/aʊnd/1 âm tiết
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ biến thể hình thái tiếng Anh
  • Biến thể hình thái động từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Điện học
  • Từ có nghĩa bóng
  • Ngoại động từ
  • Hàng hải
  • Hàng không
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ground 60 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Ground Phát âm