Ground - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| followed | fear | evening | hạng 428: ground | understand | fine | law |
Cách phát âm
- (phát âm giọng Anh chuẩn,Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):/ɡɹaʊnd/
Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng): (tập tin) Âm thanh (Úc): (tập tin) - Vần: -aʊnd
Từ nguyên
danh từ Từ tiếng Anh,- ** gem-proto:*grunduz
- ine-proto:*gʰr̥mtu- Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia grûn, tiếng Hà Lan grond, và tiếng Đức Grund. Cũng cùng nguồn gốc với các từ không phải gốc Đức là tiếng Albani grundë (“đất khô nát vụn”) và gryej (“nát vụn”).
Động từ
ground
- Dạngquá khứ đơn và phân từ quá khứ của grind.
Danh từ
ground (số nhiềugrounds)
- Mặt đất, đất. to sit on the ground — ngồi trên (mặt) đất to cut a tree to the ground — đốn cây sát góc (đất) below ground — đã chết và chôn rồi to break fresh ground — khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
- Bãi đất, khu đất; ruộng đất (của ai). a volleyball ground — bãi bóng chuyền
- (Số nhiều) Đất đai vườn tược. an old mansion with extensive grounds — một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- Vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất). to keep one's ground — giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ to give (lose) ground — rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
- Đáy (biển, hồ...). to touch ground — sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
- Nền. a design of pink roses on a white ground — mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
- (Số nhiều) Cặn bã.
- (Thườngsố nhiều) Lý lẽ, lý do, căn cứ, cơ sở, nguyên nhân, cớ. to have good ground(s) for the believing something — có đủ lý do để tin một điều gì on what grounds do you suspect him? — vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- (Điện học) Sự tiếp đất.
Đồng nghĩa
nền- background
- GND
- earth (Anh)
Từ dẫn xuất
- ground-bailiff
- ground-bait
- ground bus
Thành ngữ
common ground Xem common to cover much ground- Đi được đường dài.
- Đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...).
- (Nghĩa bóng) Vấn đề cần nói đến.
- Đuổi đến tận hang.
- Truy nguyên đến tận gốc.
Từ liên hệ
- floor
- terra firma
Ngoại động từ
ground
- (+ on) Dựa vào, căn cứ vào, đặt vào. to ground one's hopes on — đặt hy vọng vào
- (+ in) Truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng. the teacher grounded his pupils in arithmetic — thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- Đặt nền (cho một bức họa, bức thêu...).
- Đặt xuống đất. ground arms! — (quân sự) đặt súng xuống!
- (Hàng hải) Làm cho (tàu) mắc cạn.
- (Hàng không) Làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất. fog grounds all aircraft at N — sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
- (Điện học) Tiếp đất.
Chia động từ
Bảng chia động từ của ground| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
| Phân từ hiện tại | grounding | |||||
| Phân từ quá khứ | grounded | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
| Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
| Tương lai | will/shall²ground | will/shallground hoặc wilt/shalt¹ground | will/shallground | will/shallground | will/shallground | will/shallground |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
| Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
| Tương lai | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
ground
- (Hàng hải) Mắc cạn.
- (Hàng không) Hạ cánh.
Chia động từ
Bảng chia động từ của ground| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to ground | |||||
| Phân từ hiện tại | grounding | |||||
| Phân từ quá khứ | grounded | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | grounds hoặc groundeth¹ | ground | ground | ground |
| Quá khứ | grounded | grounded hoặc groundedst¹ | grounded | grounded | grounded | grounded |
| Tương lai | will/shall²ground | will/shallground hoặc wilt/shalt¹ground | will/shallground | will/shallground | will/shallground | will/shallground |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ground | ground hoặc groundest¹ | ground | ground | ground | ground |
| Quá khứ | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded | grounded |
| Tương lai | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground | weretoground hoặc shouldground |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | ground | — | let’s ground | ground | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
ground( không so sánh được)
- Xay, nghiền, cán.
Đồng nghĩa
- milled
Từ dẫn xuất
- ground beef
- ground pepper
- stone-ground
Trái nghĩa
- whole (seed)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ground”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/aʊnd
- Vần:Tiếng Anh/aʊnd/1 âm tiết
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ biến thể hình thái tiếng Anh
- Biến thể hình thái động từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Điện học
- Từ có nghĩa bóng
- Ngoại động từ
- Hàng hải
- Hàng không
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Ground Phát âm
-
GROUND | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
GROUNDS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Ground Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ground' Trong Từ điển Lạc Việt
-
GROUND - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"ground" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ground Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Ground Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Ground Beef Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Bản Dịch, Cách Phát âm Tiếng Việt
-
Ground Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
BOTH FEET ON THE GROUND | WILLINGO
-
I. Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác Với Những Từ Còn Lại 1, A. Ground B ...
-
Ground Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Với Các Từ Còn Lại 1. A. About B ...