BRAINSTORM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

BRAINSTORM Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch S['breinstɔːm]Danh từbrainstorm ['breinstɔːm] động nãobrainstormof brainstormingbrain activitybrainstormsuy nghĩthinkthoughtmindmindsetreflectponderbrainstorm ý tưởngbrainstorm ideas

Ví dụ về việc sử dụng Brainstorm trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Brainstorm and develop ideas.Brainstorming& phát triển ý tưởng.I can get the numbers and brainstorm ways to tighten my belt.Tôi có thể lấy số và brsau đórm cách thắt lưng buộc bụng.Brainstorm what you would do.Brainstorming về những gì bạn sẽ làm.It can help you create mind maps, brainstorm ideas, create presentations, manage tasks and projects.Nó có thể giúp bạn tạo bản đồ tư duy, lên ý tưởng, tạo bài thuyết trình, quản lý các nhiệm vụ và dự án.Brainstorm answers for each question.Brainstorm ý tưởng cho các câu hỏi. Mọi người cũng dịch tobrainstormideasyoubrainstormFor example, ask them to contribute to team meetings and brainstorm ideas about where the restaurant could improve.Ví dụ,hãy nói họ đến tham dự buổi họp và suy nghĩ ra những ý tưởng về điều gì mà nhà hàng nên cải thiện.Brainstorm what you want to achieve.Brainstorming về những gì bạn sẽ làm.So, what if you move the weekly progress update or brainstorm session to the sidewalk or stand during meetings?Vì vậy, nếu bạn di chuyển cậpnhật tiến độ hàng tuần hoặc động não phiên sang vỉa hè, hoặc đứng trong các cuộc họp?Brainstorm what you are going to do.Brainstorming về những gì bạn sẽ làm.Whether it is at team, department or division level,you probably have to brainstorm, develop and then execute your strategy.Cho dù đó là ở cấp độ nhóm, phòng ban hoặc bộ phận,bạn có thể phải động não, phát triển và sau đó thực hiện chiến lược của mình.Brainstorm about what you want to do.Brainstorming về những gì bạn sẽ làm.The foundation of your name will be the root word,so the best way to start your brainstorm is to generate as many of them as possible.Nền tảng của tên gọi là những từ gốc,vậy nên cách tốt nhất để bắt đầu brainstorm là tạo ra càng nhiều từ gốc càng tốt.Brainstorm helps the child to develop deductive logical reasoning skill.Braintalent giúp cho trẻ phát triển tư duy logic.Once you have your breakthrough, our team of experts will brainstorm with you to help you get the most out of your idea.Một khi bạn có bước đột phá, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ động não với bạn để giúp bạn tận dụng tối đa ý tưởng của mình.Brainstorm possible names based on your products or services.Brainstorming các câu hỏi có thể có về ý tưởng hay sản phẩm của bạn.A handful of deals have already been inked with Australian andTasmanian renewable energy companies like Project Brainstorm and Nest Energy.Một số thỏa thuận đã được ký kết với các công ty năng lượngtái tạo của Úc và Tasmania như Dự án Brainstorm và Nest Energy.Brainstorm why you need to end things, considering the following reasons.Hãy động não vì sao bạn cần kết thúc mọi việc và xem xét những lý do sau.Below you will find a brief discussion of what brainstorming is, why you might brainstorm, and suggestions for how you might brainstorm.Dưới đây là một cuộc thảo luận ngắn gọn về brainstorm là gì, tại sao bạn có thể brainstorm và gợi ý những cách bạn có thể dùng để brainstorm.Now brainstorm the possible consequences to which you're exposed, and then assess the risk of each consequence occurring.Bây giờ brainstorming những hậu quả có thể xảy ra và sau đó đánh giá rủi ro của từng hậu quả.Adam Lashinsky is a reporter and assistant managing editor at Fortune,editorial director of the Fortune Brainstorm Tech conference, and a co-chair of Fortune Global Forum.ADAM LASHINSKY là phóng viên và tổng biên tập của tờ Fortune,giám đốc biên tập của hội nghị Fortune Brainstorm Tech, và đồng chủ tọa Fortune Global Forum.Now brainstorm something to go with every item on that list, small or big.Bây giờ hãy suy nghĩ một cái gì đó để đi với mọi mục trong danh sách đó, dù nhỏ hay lớn.Using the method listed above, let's brainstorm some other ways to use Flickr to develop both great content and great links.Sử dụng phương pháp được liệt kê ở trên, chúng ta hãy suy nghĩ một số cách khác để sử dụng Flickr để phát triển cả nội dung tuyệt vời và các liên kết tuyệt vời.First, brainstorm the terms that you think your potential customers might be searching for.Đầu tiên, hãy suy nghĩ về các thuật ngữ mà bạn nghĩ rằng khách hàng tiềm năng của bạn có thể đang tìm kiếm.To become a better writer brainstorm as many ideas and thoughts onto paper without worrying about grammar or spelling.Để trở thành một nhà văn tốt hơn não càng nhiều ý tưởng và suy nghĩ trên giấy mà không cần lo lắng về ngữ pháp và chính tả.Brainstorm and write down memories or words that come to mind when you think of this teacher.Hãy suy nghĩ và viết ra những kỉ niệm hoặc những ngôn từ xuất hiện trong đầu khi bạn nghĩ về người giáo viên này.Easily embed brainstorm documents, meeting notes, project schedules, and more so you can watch the whole project evolve over time.Dễ dàng nhúng tài liệu động não, ghi chú cuộc họp, lịch dự án và hơn thế nữa để bạn có thể xem toàn bộ dự án phát triển theo thời gian.Next, brainstorm“from the heart” pieces you have wanted to write and fill up your editorial calendar with them.Tiếp theo, hãy suy nghĩ về các phần“ từ trái tim” bạn muốn viết và điền lịch biên tập của bạn với chúng.Then, brainstorm three additional reasons why you would be amazing at doing that particular task” and practice your responses in advance.Sau đó, suy nghĩ thêm ba lý do tại sao bạn sẽ tuyệt vời khi thực hiện nhiệm vụ cụ thể đó" và thực hành phản hồi của bạn trước.The Brainstorm Haze G13 came to fruition during the selection process with the original Brainstorm Haze around the time we had acquired the male G13 cutting fro….Brainstorm Haze G13 đã thành hiện thực trong quá trình lựa chọn với Haze Brainstorm ban đầu khoảng thời gian chúng tôi đã mua được G13 nam cắt fro….Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0516

Xem thêm

to brainstorm ideasđể suy nghĩ ý tưởngđể lên ý tưởngyou brainstormbạn động não

Brainstorm trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - lluvia de ideas
  • Người pháp - remue-méninges
  • Người đan mạch - brainstorme
  • Thụy điển - idé
  • Na uy - idédugnad
  • Hà lan - idee
  • Hàn quốc - 브레인스토밍
  • Tiếng nhật - ブレインストーミング
  • Tiếng slovenian - ideja
  • Ukraina - мозковий штурм
  • Tiếng do thái - רעיון
  • Người hy lạp - προβληματισμού
  • Người hungary - brainstorm
  • Người serbian - ideja
  • Tiếng slovak - brainstorming
  • Người ăn chay trường - обезумяване
  • Tiếng rumani - brainstorming
  • Người trung quốc - 头脑风暴
  • Tiếng mã lai - berbincang
  • Thái - ระดมสมอง
  • Tiếng hindi - मंथन
  • Đánh bóng - burza mózgów
  • Bồ đào nha - ideia
  • Người ý - pensare
  • Tiếng phần lan - idean
  • Tiếng croatia - ideja
  • Tiếng indonesia - brainstorming
  • Séc - nápad
  • Tiếng nga - мозговой штурм
  • Tiếng đức - brainstorming
  • Tiếng ả rập - العصف الذهني
  • Thổ nhĩ kỳ - beyin fırtınası
S

Từ đồng nghĩa của Brainstorm

insight brainwave brainstembrainstormed

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt brainstorm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Brainstorm Tiếng Việt Là Gì