Builds Trust: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch builds trust EN VI builds trustxây dựng niềm tinTranslate GB
build an environment, build confidence, building confidence, building trust, builds trust, confidence building, create confidence create the confidence, creating confidence, creating trust, earn the confidence, earn the trust, ensure confidence, ensure the credibility establish a climate, establish an atmosphere, establish confidence, establish trust, gain the confidence, gain the trust, gaining the trust generate confidence, generate trust, generating confidence, give confidence Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghe: builds trust
builds trustCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- iwTiếng Do Thái בונה אמון
Phân tích cụm từ: builds trust
- builds – xây dựng
- builds up over time - tích tụ theo thời gian
- this initiative builds on - sáng kiến này được xây dựng dựa trên
- thus builds - do đó xây dựng
- trust – lòng tin
- by mutual trust - bởi sự tin tưởng lẫn nhau
- undermines trust - làm suy yếu lòng tin
- trust in democracy - tin tưởng vào nền dân chủ
Từ đồng nghĩa: builds trust
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt announcer- 1naranja
- 2phát thanh viên
- 3khotan
- 4bacteriocin
- 5aza
Ví dụ sử dụng: builds trust | |
---|---|
Uh, forgive my hesitation to engage in fair-mindedness. It seems being bagged and carted like a sack of root builds little trust. | Uh, hãy tha thứ cho sự do dự của tôi để tham gia vào sự công bằng. Có vẻ như việc bị đóng gói và vận chuyển giống như một bao tải rễ gây ra rất ít niềm tin. |
You fought side by side and that builds up trust, loyalty, and when you came back you repaid that loyalty by introducing them to your family, your friends. | Bạn đã chiến đấu bên nhau và điều đó xây dựng nên lòng tin, lòng trung thành, và khi bạn quay trở lại, bạn đã đền đáp lòng trung thành đó bằng cách giới thiệu họ với gia đình, bạn bè của bạn. |
Let's try and see! | Hãy thử xem! |
If we can't trust NASA, does that mean that we didn't really go to the moon? | Nếu chúng ta không thể tin tưởng NASA, điều đó có nghĩa là chúng ta đã không thực sự lên mặt trăng? |
Sami has only two people he can trust: Layla and Farid. | Sami chỉ có hai người mà anh có thể tin tưởng: Layla và Farid. |
What's the matter with your own bank? He was referring to the Chicago Trust Company. | Có vấn đề gì với ngân hàng của chính bạn? Ông đang đề cập đến Công ty Chicago Trust. |
I want to tell you I trust you a hundred percent. | Tôi muốn nói với bạn rằng tôi tin tưởng bạn trăm phần trăm. |
But as the time pressure builds, she'll change her mind and give up Hassan. | Nhưng khi áp lực về thời gian tăng lên, cô ấy sẽ thay đổi quyết định và từ bỏ Hassan. |
As for trust in institutions, data that has become available since the Twenge paper shows that it hasn't improved by much since post-financial crisis lows. | Đối với niềm tin vào các tổ chức, dữ liệu đã có sẵn từ bài báo Twenge cho thấy nó đã không được cải thiện bởi nhiều kể từ mức đáy khủng hoảng hậu tài chính. |
Trust no one until you are very sure of the heart to which you open your heart. | Không tin ai cho đến khi bạn rất chắc chắn về trái tim mà bạn o viết lên trái tim của bạn. |
Roark was thinking of that when Cameron entered the drafting room, the letter from the Security Trust Company in his hand. | Roark đang nghĩ về điều đó khi Cameron bước vào phòng soạn thảo, trên tay anh có lá thư từ Security Trust Company. |
Some of the blacks in Hampton formed a community land trust called Lincon's Land Association and purchased several hundred acres of surrounding land. | Một số người da đen ở Hampton đã thành lập quỹ đất cộng đồng có tên là Hiệp hội Đất đai Lincon và mua vài trăm mẫu đất xung quanh. |
An educational charity, named The Outward Bound Trust, was established in 1946 to operate the school. | Một tổ chức từ thiện giáo dục, được đặt tên là The Outward Bound Trust, được thành lập vào năm 1946 để vận hành trường. |
Version 43.0 included the first x64 builds, made for Windows 7 and Server 2008 R2. Version 49.0 dropped support for processors without the SSE2 instruction set on Windows. | Phiên bản 43.0 bao gồm các bản dựng x64 đầu tiên, được tạo cho Windows 7 và Server 2008 R2. Phiên bản 49.0 đã bỏ hỗ trợ cho bộ xử lý mà không có hướng dẫn SSE2 trên Windows. |
In the 1980s Mark Standish was with the London-based Bankers Trust working on fixed income derivatives and proprietary arbitrage trading. | Vào những năm 1980, Mark Standish làm việc cho Bankers Trust có trụ sở tại London, làm việc về các công cụ phái sinh thu nhập cố định và kinh doanh chênh lệch giá độc quyền. |
Davison was hired as president and chief operating officer of U.S. Trust in 1979. | Davison được thuê làm chủ tịch và giám đốc điều hành của US Trust vào năm 1979. |
According to the Albert Kennedy Trust, one in four young homeless people identify as LGBT due to their religious parents disowning them. | Theo Albert Kennedy Trust, một trong bốn người vô gia cư trẻ tuổi xác định là LGBT do cha mẹ tôn giáo của họ từ chối họ. |
Younger generations as a whole have lost trust and belief in numerous institutions along with religion. | Các thế hệ trẻ nói chung đã mất niềm tin và niềm tin vào nhiều thể chế cùng với tôn giáo. |
In March 2014, Eastern signed a definitive agreement to acquire Bedford, N.H.-based Centrix Bank & Trust. | Vào tháng 3 năm 2014, Eastern đã ký một thỏa thuận dứt khoát để mua lại Bedford, ngân hàng Centrix Bank & Trust có trụ sở tại NH. |
In Baby Face Stanwyck moves to New York and sleeps her way to the top of Gotham Trust. | Trong Baby Face, Stanwyck chuyển đến New York và ngủ quên trên đường đến đỉnh của Gotham Trust. |
Atypus builds a silken tube parallel to the surface of the ground. | Atypus xây dựng một ống bằng lụa song song với bề mặt của mặt đất. |
Lovell is a deputy lieutenant of Hampshire, chairman of the Mary Rose Trust, chairman of the board of governors of Winchester University and a trustee of Winchester Cathedral. | Lovell là phó trung úy của Hampshire, chủ tịch của Mary Rose Trust, chủ tịch hội đồng quản trị của Đại học Winchester và là người được ủy thác của Nhà thờ Winchester. |
A gunsmith is a person who repairs, modifies, designs, or builds guns. | Thợ làm súng là người sửa chữa, điều chỉnh, thiết kế hoặc chế tạo súng. |
A public charitable trust is usually floated when there is a property involved, especially in terms of land and building. | Một quỹ từ thiện công cộng thường được thả nổi khi có tài sản liên quan, đặc biệt là về đất đai và tòa nhà. |
Angelus is partnered with several charities including Kids Company, DrugFam, Mentor, The Prince’s Trust and YouthNet. | Angelus hợp tác với một số tổ chức từ thiện bao gồm Kids Company, DrugFam, Mentor, The Prince's Trust và YouthNet. |
After a short transition, the third section consists of a piano solo, featuring motifs from both melodies being played simultaneously, with light string backing that builds through the section. | Sau một đoạn chuyển tiếp ngắn, phần thứ ba bao gồm độc tấu piano, có các mô-típ từ cả hai giai điệu được chơi đồng thời, với sự hỗ trợ của dây nhẹ xây dựng xuyên suốt phần. |
A young girl's struggle to make her marriage work, will Maryam ever be able to gain trust of her husband and her in-laws or will Nida and Laiba continue to put her in a tough situation? | Cuộc đấu tranh của một cô gái trẻ để cuộc hôn nhân của mình thành công, liệu Maryam có thể lấy được lòng tin của chồng và chồng hay Nida và Laiba sẽ tiếp tục đặt cô vào một tình huống khó khăn? |
Accountability is essential to the ethical practice of journalism and the maintenance of the public trust. | Trách nhiệm giải trình là điều cần thiết đối với việc thực hành đạo đức nghề báo và duy trì lòng tin của công chúng. |
A well known developer named 'd-two' on XDA started developing Android builds for the Blue Angel, most people thought a working build would be impossible. | Một nhà phát triển nổi tiếng có tên là 'd-two' trên XDA đã bắt đầu phát triển các bản dựng Android cho Blue Angel, hầu hết mọi người đều nghĩ rằng một bản dựng hoạt động là không thể. |
Aristotle's ethics builds upon earlier Greek thought, particularly that of his teacher Plato and Plato's teacher, Socrates. | Đạo đức của Aristotle được xây dựng dựa trên tư tưởng Hy Lạp trước đó, đặc biệt là tư tưởng của người thầy Plato và người thầy của Plato, Socrates. |
Along with Michael Cachagee and others Shirley was a founding member of the Children of Shingwauk Alumni Association and the Shingwauk Education Trust. | Cùng với Michael Cachagee và những người khác, Shirley là thành viên sáng lập của Hiệp hội Cựu sinh viên Children of Shingwauk và Quỹ Giáo dục Shingwauk. |
Commercial builds and DIY kits of Serge synthesizers are currently available under license from a number of manufacturers. | Các bản dựng thương mại và bộ dụng cụ tự làm của máy tổng hợp Serge hiện có sẵn theo giấy phép của một số nhà sản xuất. |
Từ khóa » Gain Trust Là Gì
-
TO GAIN TRUST Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "to Earn His Trust" Và "to Gain His Trust"
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "build Trust" Và "establish Trust" ? | HiNative
-
Ý Nghĩa Của Trust Building Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Trust Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Xây Dựng Lòng Tin (Buidling Trust)
-
"trust" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trust Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
The Trust Matrix - Mô Hình Xây Dựng Lòng Tin Trong Công Việc - LinkedIn
-
'building Trust' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Brand Trust – Xây Dựng Thương Hiệu Từ Niềm Tin Của Khách Hàng
-
"Building Of Trust" Và "building Trust" Khác Nhau Như Thế Nào? | RedKiwi
-
Build Trust With Scrum