"trust" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trust Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

trust

Trust
  • (Econ) Tờ-rớt.
      + Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.
trust /trʌst/
  • danh từ
    • sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
      • to have (put, repose) trust in someone: tin cậy ai, tín nhiệm ai
      • a breach of trust: sự bội tín
      • you must take what I say on trust: anh cứ tin vào lời tôi
    • niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong
      • you are my sole trust: anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh
    • sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác
      • to commit to someone's trust: giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
      • to have in trust: được giao phó, được uỷ thác
      • to leave in trust: uỷ thác
      • to lold a property in trust: (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác
    • trách nhiệm
      • a position of great trust: một chức vị có trách nhiệm lớn
    • (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu
      • to supply goods on trust: cung cấp hàng chịu
      • to deliver goods on trust: giao hàng chịu
    • (kinh tế) tơrơt
    • ngoại động từ
      • tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy
        • to trust someone: tin ai, tín nhiệm ai
        • his words can't be trusted: lời nói của nó không thể tin được
      • hy vọng
        • I trust that you are in good health: tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh
        • I trust to be able to join you: tôi hy vọng có thể đến với anh
      • giao phó, phó thác, uỷ thác
        • I know I can trust my children with you: tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
      • phó mặc, để mặc, bỏ mặc
        • I can't trust you out of my sight: tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến
      • bán chịu, cho chịu
        • you can trust him for any amount: anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được
    • nội động từ
      • trông mong, tin cậy
        • to trust to luck: trông vào sự may mắn
        • to trust in someone: tin ở ai
    công ty
  • building and repairing trust: công ty sửa chữa và xây dựng
  • material and equipment supply trust: công ty cung ứng vật liệu
  • road-construction trust: công ty xây dựng đường
  • sự tin cậy
    tín dụng
  • trust fund: quỹ tín dụng đặc biệt
  • trust fund cash account: trương mục từ quỹ tín dụng
  • Lĩnh vực: toán & tin
    sự tin tưởng
    tờ rớt
    Lĩnh vực: xây dựng
    tổ hợp (sản xuất)
    xí nghiệp liên hợp
    multiple latticed trust
    giàn có nhiều thanh bụng
    trust assured reliance
    tin cẩn
    liên hợp độc quyền
    lòng tin
  • abuse of trust: sự lạm dụng lòng tin
  • breach of trust: lạm dụng lòng tin
  • nghĩa vụ
    sự giao phó
    sự giữ
    sự tin cậy
    sự tín nhiệm
    sự tín thác
    sự ủy thác
  • bypass trust: sự ủy thác vòng vo
  • participating trust: sự ủy thác dự phần
  • qualified plan or trust: kế hoạch hay sự ủy thác có bảo lưu
  • revisionary trust: sự ủy thác có thể sửa lại
  • tổ chức kinh doanh độc quyền
    tơrơt
    trách nhiệm
  • breach of trust: thiếu trách nhiệm
  • constructive trust: trách nhiệm ủy thác ngầm hiểu
  • trust for sale: trách nhiệm ủy thác bán
  • trust indenture: giao kèo trách nhiệm (ủy thác)
  • trách nhiệm (do sự ủy thác)
    trông coi
    ủy thác (di sản)
    vật gởi
    vật ký thác
    vật nhận giữ
    Clifford trust
    quỹ tín khác Clifford
    active trust
    ủy thác tích cực
    agency and trust fund
    quỹ đại lý và tín thác
    annuity trust account
    tài khoản tín thác niên kim
    approved deferred share trust
    quỹ tín thác cổ phiếu trả thuế sau
    approved preferred share trust (adst)
    ủy thác cổ phần ưu đãi được chấp thuận
    bank trust department
    phòng tín thác ngân hàng
    bank trust department
    vụ (ban, phòng) tín thác của ngân hàng
    blind trust
    tín thác mù quáng
    blind trust
    tờ rớt tù mù
    brain trust
    nhóm chuyên gia cố vấn
    .
    brain trust
    nhóm túi khôn
    breach of trust
    sự bội tín
    breach of trust
    thất tín
    breach of trust
    vi phạm ủy thác
    business trust
    tín thác thương mại
    cash unit trust
    quỹ ủy (tín) thác tiền mặt
    certificate of trust
    giấy chứng tín thác
    charitable lead trust
    ủy thác ưu tiên cho hội từ thiện
    charitable remainder trust
    quỹ từ thiện
    closed-end trust
    tờ-rớt cổ phần cố định
    closed-end unit trust
    quỹ đầu tư có vốn cố định
    closed-end unit trust
    quỹ đầu tư đóng
    closed-end unit trust
    quỹ đầu tư khép kín

    Từ điển chuyên ngành Pháp luật

    Trust: Sự ủy thác Nghĩa vụ pháp lý của một người quản lý tài sản vì lợi ích của người khác.

    Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

    Trust

    Thực thể pháp lý quy định việc sở hữu tài sản của một người vì lợi ích của người khác. Người quản lý nhận chủ quyền đối với tài sản, nhưng không có quyền thu lợi cá nhân từ tài sản đó. Người quản lý có nghĩa vụ pháp lý phải quản lý tài sản và đầu tư các tài sản đó chỉ vì mục đích và quyền lợi của người được tín thác. Vì người quản lý được yêu cầu quản lý tài sản và các bất động sản bằng phương thức hợp lý, nếu người này không thực hiện được điều đó theo đúng Luật về quản lý một cách hợp lý, người đó phải chịu trách nhiệm cá nhân đối với bất kỳ khoản tiền vốn được tín thác hoặc khoản lợi nhuận nào bị mất. Có hai loại tín thác cơ bản là tín thác sống (được thiết lập trong thời gian người cho/tặng tài sản sống) và tín thác di chúc. Ví dụ, người cha thiết lập để duy trì tài sản vì quyền lợi của người con. Xem thêm BENEFICIARY OF TRUST; ESTATE PLANNING DISTRIBUTION.

    Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): trust, distrust, mistrust, trustee, trusteeship, trustworthiness, trust, entrust, trusting, trustworthy, trustfully

    Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): trust, distrust, mistrust, trustee, trusteeship, trustworthiness, trust, entrust, trusting, trustworthy, trustfully

    Xem thêm: reliance, trustingness, trustfulness, corporate trust, combine, cartel, faith, confidence, swear, rely, bank, believe, hope, desire, entrust, intrust, confide, commit

    Từ khóa » Gain Trust Là Gì