TO GAIN TRUST Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

TO GAIN TRUST Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə gein trʌst]to gain trust [tə gein trʌst] để có được lòng tinto gain trustđược sự tin tưởnggained the trustare trustedto earn trustgain confidenceđể đạt được lòng tinđạt được niềm tingaining trust

Ví dụ về việc sử dụng To gain trust trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is an opportunity to gain trust.Một cơ hội để nhận được sự tin tưởng.I'm still trying to gain trust back with my husband.Tôi đang dần lấy lại niềm tin với chồng.Leaders need to demonstrate trust in their people to gain trust.Người lãnh đạo cần thể hiện sự quyết tâm để có được lòng tin của dân chúng.This is also one way to gain trust from them.Đó cũng là cách để bạn lấy được sự tin tưởng từ họ.You need to gain trust with them and that takes years,” Taha said.Bạn cần phải giành được lòng tin ở họ và phải mất nhiều năm," Taha nói.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từyou will gainyou gainto gain weight to gain access gained independence you can gainthe gainscapital gainsgained control to gain control HơnSử dụng với trạng từgained a lot gain more quickly gainedhow to gainonly gaingained nearly gained almost thus gainingjust to gaingradually gainedHơnSử dụng với động từcontinues to gainstarted to gainIt took me years to gain trust.Mất nhiều năm kinh nghiệm để có được niềm tin.It's a bad way to gain trust from the people around you.[17].Đó là cách tồi tệ để chiếm được lòng tin của những người quanh bạn.[ 17].Open and honest relationship is the key to gain trust from employees.Mối quan hệ cởi mở vàchân thành là chìa khóa xây dựng niềm tin với nhân viên.Our top priority is to gain trust from our users and the US legislatures.Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là nhận được sự tin tưởng từ người dùng và các cơ quan lập pháp Mỹ.With each well thought out answer, you will begin to gain trust and respect.Với mỗi cũng nghĩ ra câu trả lời, quý khách sẽ bắt đầu để đạt được sự tin tưởng và tôn trọng.It was not easy to gain trust from such human being.Không dễ gì lấy được sự tin tưởng từ con người đó.To gain trust, we should start from within, and establish it first with the community.Để đạt được lòng tin, chúng ta nên bắt đầu từ bên trong, và thiết lập nó trước tiên với cộng đồng.It is so since they want to gain trust from their clients.Bởi vì họ muốn có được niềm tin từ phía khách hàng của mình.To gain trust, soldiers must show respect for people's culture and way of life.Để có được lòng tin, những người lính phải thể hiện sự tôn trọng đối với con người về văn hóa và cách sống.Sometimes it's hard for them to gain trust from others.Những người này rất khó để nhận được sự tin tưởng từ người khác.The online dating scene has spawned a new breed ofcon artist who presents a false image to gain trust.Những cảnh hẹn hò trực tuyến đã sinh ra một giống mới của nghệ sĩ con người trình bàymột hình ảnh giả để lấy được lòng tin.You need an open heart to gain trust and friendship.Các bạn cần mộttrái tim rộng mở để cảm thụ lòng tin trong tình bạn.You need to establish yourself as an expert in your field to gain trust.Bạn cần phải thiết lập cho mình nhưmột chuyên gia trong lĩnh vực của bạn lựa chọn để có được lòng tin.Use this tool unlimitedly in Builderall to gain trust, build authority, and make more sales.Sử dụng côngcụ này không giới hạn trong Builderall để có được sự tin tưởng, xây dựng uy quyền và tạo thêm doanh thu.What's challenging is how to gain trust from the child victims… because they don't want anyone to know that they are doing this type of work or that they have been touched," he said.Vấn đề khó khăn là làm thế nào để có được lòng tin từ nạn nhân nhỏ tuổi vì các em không muốn ai biết rằng mình đang làm loại công việc này hoặc họ đã bị đụng chạm cơ thể", ông nói.We believes that integrity isneeded for long term business so to gain trust from customer.Chúng tôi tin rằng sự toàn vẹn là cần thiết chokinh doanh lâu dài để có được sự tin tưởng từ khách hàng.Therefore, you need transparency to gain trust, to have happy marriage and to be successful”.Vì vậy,bạn cần phải minh bạch để có được sự tin tưởng, để có được một cuộc hôn nhân hạnh phúc và thành công”.A child molester will often use a range of games, tricks,activities and language to gain trust and deceive a child.Kẻ dâm ô thường sử dụng nhiều trò chơi, thủ thuật,hoạt động và ngôn ngữ để đạt được lòng tin và đánh lừa trẻ.One of the key strategies that organizations are trying to gain trust and establishing authority over consumers is by constantly creating good content via a number of channels.Một trong những cách chính mà công ty đang thiết lập quyền hạn và đạt được niềm tin với người tiêu dùng là bởi luôn tạo ra nội dung có giá trị thông qua một loạt các kênh.As I have discussed that Blogging needslots of effort and hard work to gain trust of search engines as well as readers.Làm Blog cần rất nhiều nỗ lực vàthời gian để có được sự tin tưởng của công cụ tìm kiếm cũng như người đọc.The method has become a tool for brands to gain trust from their customers as well, from ensuring transparent prices(50%), answering questions(48%) to on-time delivery(48%).Phương pháp này đã trở thành một công cụ hiệu quả để các thương hiệu giành được niềm tin từ khách hàng, từ việc đảm bảo giá cả minh bạch( 50%), trả lời các câu hỏi( 48%) đến giao hàng đúng hạn( 48%).In 2001, with the objective ofowning Racing Boy Malaysia product design, they managed to gain trust from an original equipment manufacturer(OEM) in Shanghai.Năm 2001, với mục tiêu sở hữu thiếtkế sản phẩm Racing Boy, họ đã đạt được sự tin tưởng từ một nhà sản xuất thiết bị gốc( OEM) ở Thượng Hải.The online dating scene has spawned a new breed ofcon artist who presents a false image to gain trust, targeting people who are looking for love or a relationship, and then exploiting that trust for their own gain..Những cảnh hẹn hò trực tuyến đã sinh ra một giống mới của nghệ sĩcon người trình bày một hình ảnh giả để lấy được lòng tin, nhắm mục tiêu những người đang tìm kiếm tình yêu hoặc một mối quan hệ, và sau đó khai thác tin tưởng rằng vì lợi ích của chính họ.I believe it is the key to gaining trust.Và tôi nghĩ đó là chìa khoá quan trọng để đạt được sự tin tưởng.Understanding the language, the culture andthe belief system of an ethnic group is key to gaining trust and encouraging women to receive appropriate health services.Hiểu được ngôn ngữ, văn hóa và hệ thống tínngưỡng của từng nhóm dân tộc chính là chía khóa để có được sự tin tưởng và khuyến khích phụ nữ tiếp nhận các dịch vụ chăm sóc y tế thích hợp.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 963, Thời gian: 0.0435

To gain trust trong ngôn ngữ khác nhau

  • Hà lan - vertrouwen winnen
  • Tiếng nhật - 信頼を得る
  • Tiếng slovak - získať dôveru
  • Bồ đào nha - ganhar credibilidade
  • Người tây ban nha - para ganar confianza
  • Na uy - å få tillit
  • Tiếng indonesia - untuk mendapatkan kepercayaan

Từng chữ dịch

tođộng từtớisangtođối vớitogiới từvàođểgainđạt đượccó đượclợi íchnhận đượcgainđộng từtăngtrusttin tưởnglòng tintin cậytrustdanh từtintrust to gain tractionto gain unauthorized access

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to gain trust English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gain Trust Là Gì