Bundle Up Là Gì
Bundle up là gì Trang trước Trang sau
Cụm động từ Bundle up có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Bundle up
Ý nghĩa của Bundle up là:
Mặc áo ấm cho ai
Ví dụ minh họa cụm động từ Bundle up:
- We BUNDLED UP before going out as it was snowing. Chúng tôi đã mặc áo ấm trước khi ra ngoài bởi vì trời đang có tuyết rơi.Nghĩa từ Bundle up
Ý nghĩa của Bundle up là:
Bó, bọc, gói lại
Ví dụ minh họa cụm động từ Bundle up:
- I BUNDLED UP my newspapers and dropped them in the recycling bin. Tôi bọc các tờ báo lại và bỏ chúng vào trong thùng rác.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Bundle up trên, động từ Bundle còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Bundle off
Cụm động từ Bundle out
Cụm động từ Bundle up
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Bunch Up Nghĩa Là Gì
-
BUNCH (SOMETHING) UP - Cambridge Dictionary
-
To Bunch Và To Bundle - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Từ điển Anh Việt "bunch Up" - Là Gì?
-
Bunch Up Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Bunch-up Phrasal Verb - Oxford Learner's Dictionaries
-
Bunch (sth) Up/together
-
'Bundle Up' Là Gì? - VnExpress
-
Nghĩa Của Từ Bunch - Từ điển Anh - Việt
-
Bunch Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Bunch
-
"panties Up In A Bunch" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Bunch Up Là Gì️️️️・bunch Up định Nghĩa - Dict.Wiki
-
'bunch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Pick Of The Bunch Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa