Buồn Tiếng Trung | Cách Nói Miêu Tả Cảm Xúc Tiêu Cực 2022
Có thể bạn quan tâm
Buồn tiếng Trung sẽ là một bài học chủ đề cảm xúc giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Mỗi con người chúng ta đều sẽ trải qua các cung bậc cảm xúc có lúc cảm thấy vui sướng tột độ có lúc lại trải qua những cảm xúc tiêu cực như buồn chán, thất vọng, cảm giác thanh xuân sống không ý nghĩa… Vậy bạn đã biết các từ vựng liên quan đến chủ đề này chưa? Bài viết dưới đây trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cung cấp cho bạn có những câu nói status để an ủi khuyên nhủ khi người khác buồn trong tiếng Hán nhé.
Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Từ vựng và mẫu câu buồn trong tiếng Trung 2. Mẫu câu bằng tiếng Trung khuyên nhủ ai đó khi đang buồn
Từ vựng và mẫu câu buồn trong tiếng Trung
Một số từ vựng tiếng Trung thuộc loại cơ bản liên quan đến 5 loại cảm xúc tiêu cực tiêu biểu, hãy bỏ túi ngay từ vựng để mở rộng lượng kiến thức từ mới.
TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung cho người mới.
Cách nói khi buồn bực, buồn chán
Nếu bạn đang muốn thể hiện mình đang buồn bực, chán nản và kiếm tìm một stt buồn chữ Trung Quốc thì đừng bỏ qua phần này – tổng hợp từ vựng và mẫu câu thông dụng khi buồn.
1. Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
难过 | nán guò | Khó chịu, buồn |
烦心 | fán xīn | Buồn phiền, buồn rầu |
难受 | nán shòu | Khó chịu, bực bội |
无聊 | wú liáo | Chán nản, buồn tẻ, nhàm chán |
烦闷 | fánnǎo | Buồn phiền, buồn rầu |
忧郁 | yōu yù | Buồn |
失落感 | shīluògǎn | Trống rỗng, mất mát |
使困惑 | shǐ kùnhuò | Bối rối |
2. Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
因为他的工作性质迫使他离开家, 他心里非常难过。 | yīn wèi tā de gōng zuò xing zhì pò shǐ tā lí kāi jiā, tā xīn lǐ fēi cháng nán guò. | Vì tính chất công việc buộc anh ấy phải xa nhà, trong lòng anh ấy cảm thấy buồn lắm. |
别谈这些烦心的事情了。 | bié tán zhè xiē nán xīn de shì qíng le. | Đừng nhắc tới mấy chuyện buồn này nữa. |
她今天不舒服,心里很难受。 | tā jīn tiān bù shū fu, xīn lǐ hěn nán shòu. | Hôm nay cô ấy không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu. |
老谈吃穿,太无聊了。 | lǎo tán chī chuān, tài wúliáo le. | Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá. |
不必为区区小事而烦恼。 | búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo. | Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não. |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Luyện thi HSK | Tiếng Trung cho trẻ em |
Cách nói biểu hiện sự tức giận của con người qua tiếng Trung
Có những lúc cảm thấy giận dữ, buồn muốn chết đi được, thì bạn phải nói qua ngôn ngữ Trung Quốc như thế nào? Đừng lo lắng, dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng và cách nói siêu đơn giản chỉ trong 5 giây.
1. Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
心烦 | xīn fán | Phiền lòng, bực dọc |
愤愤 | fèn fèn | Căm giận |
愤怒 | fèn nù | Phẫn nộ |
生气 | shēng qì | Tức giận |
光火 | guāng huǒ | Nổi giận, nổi cáu |
红眼 | hóng yǎn | Giận đỏ mặt |
2. Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Việt Nam |
我烦死了。 | wǒ fán sǐ le. | Tôi buồn bực đến chết mất. |
我烦得要死了。 | wǒ fán dé yào sǐ le. | Tôi bực chết đi được. |
他的态度让我愤怒。 | tā de tài dù ràng wǒ fèn nù | Thái độ của anh ta khiến tôi phẫn nộ. |
我烦得只想哭。 | wǒ fán dé zhǐ xiǎng kū. | Tôi buồn đến mức chỉ muốn khóc thôi. |
你还在生我的气吗? | nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma? | Bạn vẫn đang giận tôi à? |
放松吧, 别生气了。 | fàng sòng ba, bié shēng qì le. | Thả lỏng đi, đừng tức giận nữa. |
这项工作很无聊 | zhè xiàng gōngzuò hěn wúliáo | Công việc này thật nhàm chán |
你让我生气 | nǐ ràng wǒ shēngqì | Bạn làm tôi phát cáu. |
我很沮丧,因为你丢了我的笔 | wǒ hěn jǔsàng, yīnwèi nǐ diūle wǒ de bǐ | Tôi rất bực bội vì bạn làm mất bút của tôi |
我很伤心,因为我失去了她 | wǒ hěn shāngxīn, yīnwèi wǒ shīqùle tā | Tôi cảm thấy hụt hẫng khi mất cô ấy! |
你为什么生气啊? | Nǐ wèishéme shēngqì a? | Sao bạn lại giận? |
XEM THÊM:
Xem thêm cách hỏi Tại sao tiếng Trung | Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả, nhớ lâu |
Cách thể hiện tâm trạng buồn thất vọng của con người
Thất vọng mô tả tâm trạng không hài lòng sau lần thất bại, đổ bể của những hy vọng, kỳ vọng. Nó được biểu lộ ra bên ngoài bằng nổi buồn, nỗi sầu hoặc giấu kín trong nội tâm. Hãy tham khảo từ vựng và mẫu câu stt buồn về tình yêu hay bị mất niềm tin và hy vọng ngay.
1. Từ vựng
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
失望 | shī wàng | Thất vọng, hụt hẫng |
败兴 | bài xìng | Cụt hứng, mất niềm tin |
懊丧 | ào sàng | Buồn nản, không còn hy vọng |
丧气 | sàng qì | Tiu nghỉu |
寒心 | hán xīn | Đau khổ |
悲伤 | bēi shāng | Bi thương |
伤心 | shāng xīn | Đau lòng |
2. Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Việt |
千万不要让我太失望了。 | qiān wàn bú yào ràng wǒ tài shí wàng le. | Xin đừng để tôi quá thất vọng. |
这种结果太令人失望了。 | zhè zhǒng jié guǒ tài lìng rén shī wàng le. | Kết quả này thật khiến người ta thất vọng. |
我已经无能为力了。 | wǒ yǐ jīng wú néng wéi lì le. | Tôi cũng đành bó tay rồi. |
真叫人寒心。 | zhēn jiào rén hán xīn. | Thật làm người ta đau lòng. |
这太可惜了。 | zhè tài kě xī le. | Chuyện này quá đáng tiếc. |
Cách nói thể hiện tính cách lo lắng bằng tiếng Hoa
Có đôi lúc con người chúng ta sẽ cảm thấy lo lắng, lo âu và muốn thể hiện ra bên ngoài. Xem bảng từ vựng và mẫu câu bên dưới để nói chuyện giao tiếp bày tỏ cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc chuẩn như người bản xứ.
1. Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Việt Nam |
担心 | dān xīn | Lo lắng |
担忧 | dān yōu | Lo lắng, lo nghĩ |
担惊受怕 | dān jīng shòu pà | Lo lắng hãi hùng |
恐惧 | kǒng jù | Sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ |
忡忡 | chōng chōng | Lo lắng, lo buồn |
2. Mẫu câu
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Chữ Việt |
一切都顺利, 请不要担心。 | yí qiè dōu shùn lì, qǐng bú yào dānxīn. | Tất cả đều thuận lợi, đừng lo. |
不必担忧,他不会遇到危险的。 | bú bì dān yōu, tā bú huì yù dào wēi xiǎn de. | Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu. |
我很紧张,不知试验结果如何? | wǒ hěn jǐn zhāng, bú zhī shì yàn jié guǒ rú hé? | Tôi rất căng thẳng, không biết kết quả xét nghiệm như thế nào? |
不必担忧,他不会遇到危险的。 | búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de. | Đừng lo, anh ấy không sao đâu. |
我担心妈妈的健康 | wǒ dānxīn māmā de jiànkāng | Tôi lo lắng đến sức khỏe mẹ tôi! |
我对这次考试颇为不安。 | wǒ duì zhè cì kǎo shì pō wéi bù’ ān. | Tôi khá lo lắng cho kì thi lần này. |
我真希望他平安无事。 | wǒ zhēn xī wàng tā píng ān wú shì. | Tôi thật sự hy vọng anh ấy sẽ bình an vô sự. |
Cách thể hiện cảm xúc buồn khi mệt mỏi
Đôi khi, cuộc sống sẽ có những khoảng lặng, sẽ có những lúc bạn thấy mệt, thấy cực khổ. Hãy thử đăng lên trang cá nhân những status tiếng Trung về sự mệt mỏi dưới đây để mọi người an ủi và có lẽ chúng sẽ giúp bạn vui vẻ và phấn chấn trở lại.
1. Từ vựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
吃力 | chī lì | Mệt rã rời |
困乏 | kūn fá | Mệt nhọc |
无力 | wú lì | Không có sức |
疲劳 | pí láo | Mệt nhoài, mệt lả |
疲惫 / 累 | pí bèi / lèi | Mệt |
沮丧 | jǔ sàng | Uể oải, nản lòng |
艰辛 | jiānxīn | Cực khổ, gian nan |
2. Mẫu câu
Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Việt |
我很疲惫。 | wǒ hěn píbèi. | Tôi kiệt sức lắm rồi. |
跑了一天路,感到很吃力。 | pǎo le yì tiān lù, gǎn dào hěn chī lì. | Chạy cả ngày trời, cảm thấy quá mệt. |
我已经精疲力竭了。 | Wǒ yǐjīng jīngpílìjiéle. | Tôi kiệt sức rồi. |
走了一天路, 大家都困乏了。 | zǒu le yì tiān lù, dà jiā dōu kūn fá le. | Đi đường cả ngày, ai cũng đều mệt lả rồi. |
我已经精疲力竭了。 | wǒ yǐ jīng jīng pí lì jié le. | Tôi đã sức tàn lực kiệt rồi. |
别来纠缠我了,我快累死了。 | bié lái jiū chán wǒ le, wǒ kuài lèi sǐ le. | Đừng quấy rầy tôi nữa, tôi mệt sắp chết đến nơi rồi. |
慢跑后我感觉很累 | mànpǎo hòu wǒ gǎnjué hěn lèi | Tôi cảm thấy rất mệt sau khi chạy bộ. |
我累得一回家后就想睡觉。 | wǒ lèi dé yi huí jiā hòu jiù xiǎng shuì jiào. | Tôi mệt đến mức khi về nhà xong chỉ muốn đi ngủ. |
我很累 | wǒ hěn lèi | Tôi mệt mỏi quá! |
Mẫu câu bằng tiếng Trung khuyên nhủ ai đó khi đang buồn
Nếu bạn thấy bạn bè hoặc những người xung quanh mình tâm trạng không tốt thì đừng ngại cho đi những lời khuyên nhủ hay những câu thành ngữ tiếng Trung an ủi cực hay và ý nghĩa. Điều này không những giúp cho người ấy hết buồn mà còn cảm thấy yêu cuộc sống và hạnh phúc hơn. Dưới đây là một số mẫu câu stt tiếng Trung ngắn gọn, thông dụng nhất mà người dân Trung Quốc hay sử dụng để an ủi.
哭也一天,笑也一天,不如快快乐乐地过一天。 / Kū yě yī tiān, xiào yě yī tiān, bù rú kuài kuài lè lè de guò yī tiān / Vui cũng mất một ngày, buồn cũng mất một ngày, vậy tại sao phải buồn chứ?
每个种创伤,都是另一种成熟。 / Měi gè zhǒng chuāng shāng, dōu shì lìng yī zhǒng chéng shú / Một lần vấp ngã là một lần trưởng thành.
不必为区区小事而烦恼。 / Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo / Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.
用阳光乐观的心态去面对生活和工作,它们一样也会回报给你阳光。 / Yòng yáng guāng lè guān de xīn tài qù miàn duì shēng huó hé gōng zuò, tā men yī yàng yě huì huí bào gěi nǐ yáng guāng / Đối mặt với cuộc sống và làm việc với thái độ lạc quan như mặt trời, nó sẽ trả lại ánh nắng cho bạn.
别害怕痛苦的事情,它有另一面积极的作用。 / Bié hài pà tòng kǔ de shì qíng, tā yǒu lìng yī miàn jī jí de zuò yòng / Đừng sợ những chuyện đau khổ, vì nó cũng có những mặt tích cực.
我不想你难过。 / Wǒ bù xiǎng nǐ nán guò / Tôi không muốn bạn buồn.
你别难过吧! / Nǐ bié nán guò ba / Bạn đừng buồn nữa!
什么事也都会过去。 / Shén me shì yě dōu huì guò qù / Mọi chuyện rồi sẽ qua thôi.
Vậy là chúng ta đã biết được cách nói các cảm xúc tiêu cực khi buồn rồi. Hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Ngoài ra còn có rất nhiều các chủ đề thú vị khác đang chờ các bạn khám phá. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tập tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để biết thêm các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!
5/5 - (17 bình chọn) Dương Thị Hồng NhungDương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế.
Từ khóa » Khóc Tiếng Trung Quốc Là Gì
-
Khóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khốc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Một Số Từ Tượng Thanh Tiếng... - KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC - HOU
-
Học Nhanh Từ 哭 /kū/ (khóc) Trong Vòng... - Tiếng Trung LIULI
-
Cụm Bốn Chữ Tiếng Trung Khóc Lóc | Nguyên Khôi HSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cuộc Sống Quanh Ta"
-
[Thành Ngữ Tiếng Trung] Dở Khóc Dở Cười – Khốc Tiếu Bất đắc
-
"hu Hu" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hu Hu Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Tại Sao Bạn Lại Khóc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cảm Xúc Tiêu Cực
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Động Từ 울다 Trong Tiếng Hàn