Burnt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
      • 1.2.2 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
    • 1.6 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /bəːnt/

Động từ

burnt thời quá khứ, động tính từ quá khứ

  1. (AnhAnh) Quá khứ và phân từ quá khứcủaburn
  2. (AnhAnh) Dạng phân từ quá khứ của burn

Chia động từ

burn
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to burn
Phân từ hiện tại burning
Phân từ quá khứ burned hoặc burnt¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại burn burn hoặc burned¹ burns hoặc burned¹ burn burn burn
Quá khứ burned burned hoặc burnedst¹ burned burned burned burned
Tương lai will/shall²burn will/shallburn hoặc wilt/shalt¹burn will/shallburn will/shallburn will/shallburn will/shallburn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại burn burn hoặc burned¹ burn burn burn burn
Quá khứ burned burned burned burned burned burned
Tương lai weretoburn hoặc shouldburn weretoburn hoặc shouldburn weretoburn hoặc shouldburn weretoburn hoặc shouldburn weretoburn hoặc shouldburn weretoburn hoặc shouldburn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại burn let’s burn burn
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩa

  • burned

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “burnt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tính từ

burnt(so sánh hơn more burnt, so sánh nhất most burnt)

  1. Bị cháy, bị đốt, bị thiêu rụi, bị khê.
  2. Rám nắng, sạm nắng (da...).
  3. Nung chín (đất sét...). burnt child dreads the fire
  4. Xem fire

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “burnt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Danh từ

burnt (số nhiềuburnts)

  1. Dạng hút thuốc lá (các loại lá cỏ dại).
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=burnt&oldid=2251886” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiếng Anh Anh
  • Biến thể hình thái động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phân từ quá khứ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phân từ quá khứ tiếng Anh
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục burnt 38 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Burn Nghĩa Tiếng Việt Là Gì