Burnt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /bəːnt/
Động từ
burnt thời quá khứ, động tính từ quá khứ
- (
Anh) Quá khứ và phân từ quá khứcủaburn - (
Anh) Dạng phân từ quá khứ của burn
Chia động từ
burn| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to burn | |||||
| Phân từ hiện tại | burning | |||||
| Phân từ quá khứ | burned hoặc burnt¹ | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | burn | burn hoặc burned¹ | burns hoặc burned¹ | burn | burn | burn |
| Quá khứ | burned | burned hoặc burnedst¹ | burned | burned | burned | burned |
| Tương lai | will/shall²burn | will/shallburn hoặc wilt/shalt¹burn | will/shallburn | will/shallburn | will/shallburn | will/shallburn |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | burn | burn hoặc burned¹ | burn | burn | burn | burn |
| Quá khứ | burned | burned | burned | burned | burned | burned |
| Tương lai | weretoburn hoặc shouldburn | weretoburn hoặc shouldburn | weretoburn hoặc shouldburn | weretoburn hoặc shouldburn | weretoburn hoặc shouldburn | weretoburn hoặc shouldburn |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | burn | — | let’s burn | burn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
- burned
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “burnt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tính từ
burnt(so sánh hơn more burnt, so sánh nhất most burnt)
- Bị cháy, bị đốt, bị thiêu rụi, bị khê.
- Rám nắng, sạm nắng (da...).
- Nung chín (đất sét...). burnt child dreads the fire
- Xem fire
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “burnt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Danh từ
burnt (số nhiềuburnts)
- Dạng hút thuốc lá (các loại lá cỏ dại).
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tiếng Anh Anh
- Biến thể hình thái động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phân từ quá khứ/Không xác định ngôn ngữ
- Phân từ quá khứ tiếng Anh
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Burn Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
Burn Trong Tiếng Việt, Dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt | Glosbe
-
BURN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Burn - Từ điển Anh - Việt
-
"burn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Burn Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
"burns" Là Gì? Nghĩa Của Từ Burns Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Bản Dịch Của Burn – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Burn Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Burn Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Nghĩa Của Từ Burn, Từ Burn Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Burn Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Burning Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Burn Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cách Chia động Từ Burn Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Burn Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict