Bypass - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbɑɪ.ˌpæs/
Danh từ
bypass /ˈbɑɪ.ˌpæs/
- Đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại... ).
- (Điện học) Đường rẽ, sun.
- Lỗ phun hơi đốt phụ.
Ngoại động từ
bypass ngoại động từ /ˈbɑɪ.ˌpæs/
- Làm đường vòng (ở nơi nào).
- Đi vòng.
- (Nghĩa bóng) Bỏ qua, phớt lờ.
Chia động từ
bypass| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to bypass | |||||
| Phân từ hiện tại | bypassing | |||||
| Phân từ quá khứ | bypassed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bypass | bypass hoặc bypassest¹ | bypasses hoặc bypasseth¹ | bypass | bypass | bypass |
| Quá khứ | bypassed | bypassed hoặc bypassedst¹ | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed |
| Tương lai | will/shall² bypass | will/shall bypass hoặc wilt/shalt¹ bypass | will/shall bypass | will/shall bypass | will/shall bypass | will/shall bypass |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bypass | bypass hoặc bypassest¹ | bypass | bypass | bypass | bypass |
| Quá khứ | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed | bypassed |
| Tương lai | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass | were to bypass hoặc should bypass |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | bypass | — | let’s bypass | bypass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bypass”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Bypass Dịch Ra Tiếng Việt Là Gì
-
Dịch Từ "bypass" Từ Anh Sang Việt
-
Bypass - Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt - Glosbe
-
"bypass" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bypass Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
BYPASS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Nghĩa Của Từ Bypass - Bypass Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Bypass Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bypass' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Bypass Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bypass - Từ điển Anh - Việt
-
Bypass - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Cách Bypass (xóa Xác Minh) Tài Khoản Google Trên điện Thoại ...
-
Bypass | Dịch Sang Tiếng Tây Ban Nha Với Từ điển Tiếng Anh-Tây ...